Bước tới nội dung

Canon EOS-1D X Mark II

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Canon EOS-1D X Mark II
Loạimáy ảnh DSLR
Loại cảm biến ảnhCMOS
Kích thước cảm biến35,9 × 23,9 mm (Full-frame)
Bộ xử lý ảnhĐôi DIGIC 6+ (cho xử lý ảnh) và DIGIC 6 (đo sáng và lấy nét)
Độ phân giải5472 × 3648 (20,2 megapixels hiệu dụng)
Ống kínhNgàm EF
FlashRời
Màn trậpđiều khiển điện hành trình thẳng đứng
Tốc độ màn trập30 giây. – 1/8000 giây và Bulb; tốc độ ăn đèn 1/200giây.
Đo sángtoàn khẩu độ TTL, cảm biến RGB+IR 360,000-pixel và EOS Integrated Subject Analysis (iSA), EOS iTR AF
Chế độ chụpChương trình, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ, Thủ công, Bulb, Tùy chọn (3×), Quay phim
Chế độ đo sángTrung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm
Điểm lấy nét61 điểm lấy nét (41 điểm lấy nét loại ngang dọc, 5 điểm chính giữa ngang dọc chéo: double cross-type) với High-density Reticular AF II, nhạy tới -3EV
Chế độ lấy nét1 hình, AI Focus, AI Servo, Live View (Nhận diện khuôn mặt + Bám nét, Vùng linh hoạt - Multi, Nhiều vùng - Đơn), Thủ công
Chụp liên tiếpLên tới 14 hình/giây với ống ngắm quang, 16 hình/giây với Live view có khóa nét và khóa sáng
Kính ngắmthấu kính năm mặt bao phủ 100% và độ phóng đại 0,76 / LCD cho live view
Dải ISO100 – 51200 với 1/3 bước tiến/lùi (mở rộng tới L: 50 và H1: 102400; H2: 204800, H3: 409600)
Cân bằng trắngTự động, Ban ngày (~5200K), Mây (~7000K), Bóng râm (~6000K), Đèn bóng tròn (~3200K), Đèn huỳnh quang trắng (~4000K), Flash, °Kelvin (2500 – 10000K với bước 100K), Custom
Màn hình LCDcảm ứng 3.2" (8.1 cm) Clear View II colour TFT LCD với 1,620,000 chấm
Lưu trữ2 khe thẻ: thẻ CompactFlash (CF) loại II (có hỗ trợ UDMA-7) và thẻ CFast 2.0
PinLi-Ion LP-E19 với 1210 hình khí sạc đầy
Kích thước máy167.6 × 158 × 82.6mm
Trọng lượng1340g (chỉ thân máy, có lắp pin)
Sản xuất tạiNhật Bản

Canon EOS-1D X Mark II[1]máy ảnh DSLR full-frame chuyên nghiệp dẫn đầu dòng EOS 20,2 megapixel sản xuất bởi Canon, ra mắt ngày 1-2-2016, với giá khởi điểm $5999. Nó là mẫu máy thay thế cho Canon EOS-1D X đã ra mắt từ năm 2012.

Tính năng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các điểm mới của Canon EOS-1D X Mark II gồm:

  • Vỏ ngoài vẫn là magnesi và có gioăng cao su chống nước như 1DX, nhưng bên trong có thêm 1 khung kim loại nữa
  • Quay video độ phân giải 4K (4096×2160) lên tới 60 hình/giây (59.94 fps) trong tối đa 29'59"[2]
  • Tích hợp time-lapse
  • Tốc độ chụp liên tiếp đạt 14 hình/giây với AI Servo III; 16 hình/giây trong live view với khóa nét và khóa sáng (Trong live view, màn hình sẽ vẫn hiển thị ngay cả khi đang chụp). Điều này chỉ thực hiện được nếu dung pin LP-E19. EOS-1D X Mk II dùng được LP-E4 của 1D X, nhưng tốc độ chụp liên tiếp sẽ hạ xuống ngang 1D X là 12/14 hình/giây. Có 7 chế độ trong "drive mode" của 1DX mk II:
    • Một hình
    • Liên tiếp nhanh (chọn từ 6 đến 14 hình/giây, hoặc lên 16 hình nếu trong live view)
    • Liên tiếp chậm (5-8 hình/giây)
    • Liên tiếp nhanh yên lặng (tối đa 5 hình/giây)
    • Liên tiếp chậm yên lặng (3 hình/giây)
    • Hẹn giờ 10 giây hoặc dùng điều khiển từ xa
    • Hẹn giờ 2 giây
  • Quay video Full HD video (1920×1080) lên tới 120 khung hình/giây (119.9 fps)
  • Tất cả các điểm lấy nét hỗ trợ khẩu độ f/8
  • Trình tối ưu ống kính kĩ thuật số cho chụp ảnh JPEG.
  • Tất cả các điểm lấy nét đều sáng đỏ
  • Hỗ trợ thẻ CFast (biến thể của CompactFlash) cho tối đa lên tới 170 hình RAW chỉ với 1 lần ấn chụp ở tốc độ chụp liên tiếp cao nhất 14 hình/giây
  • GPS tích hợp dùng cho gắn thẻ địa lý vào ảnh geotag và khớp giờ UTC
  • ISO tối đa lên tới 409600
  • Anti-flicker (có trên EOS 7D Mark II) – triệt tiêu sự nhấp nháy khi chụp dưới ánh sáng nhân tạo như đèn huỳnh quang.
  • Màn hình cảm ứng LCD khi dùng live view và quay video, các nhà quay phim có thể dùng chọn điểm lấy nét khi quay phim.
  • Cần gạt chuyển live view và quay video
  • Wi-Fi tích hợp (cùng bộ phát không dây)
  • Cảm biến đo sáng 360.000 pixel IR + RGB, EOS iTR AF
  • Dual Pixel CMOS AF
  • Custom Quick Control Screen cho phép thay đổi vị trí và kích cỡ ô các thông số trên màn hình LCD: màn hình khi bật máy lên ở chế độ chụp sẽ được chia làm 24 ô với 6 ô chiều ngang và 4 ô chiều dọc. Người dùng có thể sắp xếp chỗ và kích thước cho các ô hiển thị thông số như ô M (ký hiệu chế độ Manual) có thể đặt kích cỡ chỉ 1 ô hoặc 1 ô lớn gồm 2 ô dọc và 2 ô ngang (Thừa kế từ 5DS).
  • Cân bằng trắng tự động: gồm tự động và tự động ưu tiên trắng: cho phép tái tạo màu trắng trong các điều kiện ánh sáng phức tạp (Thừa kế từ 5DS).
  • Pin LP-E19 2700 mAh, cao hơn pin LP-E4N 10% dung lượng.

Phụ kiện

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pin LP-E19
  • Sạc pin LC-E19

So sánh với EOS-1D X

[sửa | sửa mã nguồn]
Model EOS-1D X EOS-1D X Mark II
Cảm biến ảnh Toàn khung (36x24mm)
Độ phân giải cảm biến 17,9 megapixel (5184×3456) 20 megapixel (5472×3648)
Cảm biến đo sáng cảm biến 100,000 pixel RGB (xử lý bằng DIGIC 4) cảm biến 360,000 pixel RGB+IR (xử lý bằng DIGIC 6)
Điểm lấy nét 61 điểm (41 ngang dọc),

1-5 điểm (ngang dọc) ở f/2.8

10-20 điểm (ngang dọc) ở f/4.0

15-21 điểm (ngang dọc) ở f/5.6

1 điểm (ngang dọc) ở f/8.0

61 điểm (trong đó có 41 điểm dạng ngang dọc),
61 điểm (21 điểm dạng ngang dọc) ở khẩu độ f/8, có thể AF trong điều kiện thiếu sáng tới -3EV
Bộ xử lý Đôi DIGIC 5+ Đôi DIGIC 6+
ISO 100 – 51200 (L: 50, lên tới H2: 204800) 100 – 51200 (L: 50, lên tới H3: 409600)
Tốc độ chụp liên tiếp tối đa 14 hình/giây có khóa gương (JPEG),
12 hình/giây với lấy nét và đo sáng liên tục (JPEG/RAW/RAW+JPEG)
16 hình/giây trong live view (JPEG/RAW/RAW+JPEG),
14 hình/giây với lấy nét và đo sáng liên tục (JPEG/RAW/RAW+JPEG)
Tốc độ màn trập cơ khí 1/8000 giây đến 30 giây, bulb, Tốc độ ăn đèn đạt 1/250s
Quay video Full HD (1920×1080): 60 fps/50 fps/30 fps/25 fps/24 fps (MPEG-4 AVC/H.264),
có hỗ trợ ALL-I và IPB
DCI 4K (4096×2160): 60 fps/50 fps/30 fps/25 fps/24 fps (Motion JPEG),
Full HD (1920×1080): 120 fps/100 fps/60 fps/50 fps/30 fps/25 fps/24 fps (MPEG-4 AVC/H.264),
có hỗ trợ ALL-I, IPB (chuẩn) và IPB (nhẹ)
Tích hợp time-lapse
Độ phóng đại của ống ngắm xấp xỉ 0.76×
Màn hình LCD xấp xỉ 1040K chấm, màn hình 3.2" xấp xỉ 1620K chấm, màn hình cảm ứng 3.2"
Ngàm ống kính EF mount
Thẻ nhớ 2 khe thẻ CompactFlash (Loại I&II, có hỗ trợ UDMA 7) 1 khe thẻ CFast (có hỗ trợ CFast2.0) và 1 khe thẻ CompactFlash (Loại I, có hỗ trợ UDMA 7)
Pin LP-E4N, LP-E4 LP-E19, LP-E4N, LP-E4
LAN (có nối dây) IEEE802.3u (Hỗ trợ Ethernet 1000BASE-T / 100BASE-TX / 10BASE-T)
Wi-Fi Phụ kiện rời; Hỗ trợ IEEE802.11n (150 Mbps)/ IEEE802.11a (54 Mbps)/ IEEE802.11g (54 Mbps)/ IEEE802.11b (11 Mbps) bởi bộ phát WFT-E6 Phụ kiện rời; hỗ trợ IEEE802.11ac (433 Mbps)/ IEEE802.11n (150 Mbps)/ IEEE802.11a (54 Mbps)/ IEEE802.11g (54 Mbps)/ IEEE802.11b (11 Mbps) bởi bộ phát WFT-E8
GPS Phụ kiện rời Tích hợp (Hỗ trợ vệ tinh GPS, GLONASSQZSS (Michibiki))
Ra mắt 18-10-2011
(bán chính thức vào 20-6-2012)
2-2-2016
Cấu hình 158 × 163.6 × 82.7mm 158 × 167.6 × 82.6mm
Khối lượng 1340g (chỉ thân máy)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]