Cổ (định hướng)
Giao diện
Tra cổ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Cổ trong tiếng Việt có thể chỉ:
- Bộ phận của cơ thể người và động vật: cổ
- Họ người Trung Quốc: Cổ (họ)
- Huyện trực thuộc địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc: Cổ huyện
- Gọi tắt của cổ phiếu.
- Gọi tắt của cổ đại.
- Cổ (chất độc)