Cúp FA Hàn Quốc 2004
Giao diện
Cúp FA Hana Bank 2004 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Korea Republic |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Busan I'Cons |
Á quân | Bucheon SK |
← 2003 2005 → |
Cúp FA Hàn Quốc 2004, hay Cúp FA Hana Bank vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 9 của Cúp FA Hàn Quốc.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng Sơ loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng Một
[sửa | sửa mã nguồn]v | ||
---|---|---|
Vòng Hai
[sửa | sửa mã nguồn]Đại học Ajou | 4 – 0 | Pohang City |
---|---|---|
Kim Jae-Sung 57', 90+1' Choi Hyo-Jin 73' Kim Keun-Seob 87' |
Yongin City | 3 – 0 | Gwangju FC |
---|---|---|
Jeong Woon-Ki 32', 68' Kim Il-Nam 77' |
Đại học Hongik | 5 – 0 | Kyongshin Cable |
---|---|---|
Lee Jin-Seok 14', 20', 23' Jang Hyo-Deok 17' Kim Young-Jun 73' |
Đại học Dongeui | 7 – 1 | Guri EOS |
---|---|---|
Seo Ju-Hong 15', 37', 42' Park Chun-Sin 23', 48' Kim Woong-Kwon 58' Yang Sun-Wook 62' |
Jo Ju-Nyun 89' |
Đại học Jeonju | 4 – 0 | Main Soccer |
---|---|---|
Jang Sung-Ho 20' Lee Sang-Joon 58' Kim Man-Hee 65' Lim Jeong-Deok 73' |
Đại học Hanmin | 3 – 2 | Soccer Mania |
---|---|---|
Choi Kyung-Joon 50' Lee Byung-Joon 85' Park Ho-Dong 88' |
Jung Sang-Nam 24' Jeon Tae-Hoon 90+1' |
Đại học Kyungil | 0 – 3 | JEI Education FC |
---|---|---|
Kwak Sang-Yoon 6', 71' Gong Jae-Seob 52' |
Đại học Yong-In | 1 – 2 | Paju Bumwoo |
---|---|---|
Kim Seon-Young 51' | Park Byung-Seon 13' Yoon Gwang-Seob 66' (l.n.) |
Đại học Kyunghee | 3 – 0 | Bongshin Club |
---|---|---|
Kim Hyeok 51' Kim Hyung-Il 55' Lee Tae-Woo 75' |
World Cyber College | 2 – 2 | Bundang Joma |
---|---|---|
Seo Won-Joon 30' Kang In-Su 58' |
Kim Seung-Jun 14' Jo Il-Haeng 46' |
|
Loạt sút luân lưu | ||
2 – 3 |
Đại học Myongji | 1 – 0 | Hyundai Cars |
---|---|---|
Lee Seung-Hwan 80' |
Gangneung City | 4 – 0 | Union FC |
---|---|---|
Lee Seung-Won 20' Jung Tae-Ryung 55', 56' Lim Da-Han 64' |
Gimpo Helleluja | 5 – 1 | Sinu Club |
---|---|---|
Yoon Ha-Ro 24', 66' Lee Sung-Kil 36', 67' Song Dong-Jun 41' |
Kim Ki-Jeong 74' |
Ulsan Hyundai Mipo Dolphin | 5 – 1 | Industrial Bank of Korea |
---|---|---|
Park Hee-Wan 10' Yang Ji-Hoon 17' Kim Young-Ki 50', 63', 88' |
Park Du-Jeong 51' |
Daejeon Korea Hydro & Nuclear Power | 5 – 0 | Chungju Solveige |
---|---|---|
Kim Hong-Ki 8' Jeong Choong-Jin 38' Yoo Jin-O 57' Kim Jung-Hyun 85' Nam Woong-Ki 87' |
NB: Daejeon Korea Hydro & Nuclear Power FC bỏ giải trước vòng Một.
Vòng Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 32 đội
[sửa | sửa mã nguồn]- Đi tiếp: Jeonbuk Hyundai Motors (vô địch Cúp FA Hàn Quốc 2003)
Đại học Ajou | 5 – 0 | Bundang Joma |
---|---|---|
Choi Myung-Sung 4' Jo Yong-Ki 22', 45+2', 52' Ahn Jae-Gon 65' |
Đại học Hongik | 0 – 4 | Busan I'cons |
---|---|---|
No Jung-Yoon 33', 65' Do Hwa-Sung 44' Adriano 61' |
Suwon Samsung Bluewings | 2 – 1 (h.p) | Đại học Jeonju |
---|---|---|
Kim Ki-Bum 50' Yoon Hwa-Pyung 100' |
Lee Sang-Keun 28' |
Gimpo Helleluja | 3 – 1 | Daegu FC |
---|---|---|
Lee Joo-Sang 56' Sung Ho-Sang 82' Kim Cheol-Min 90+2' |
Ha Eun-Chul 87' (ph.đ.) |
Incheon United | 1 – 1 (h.p) | Incheon Korea National Railroad |
---|---|---|
Seo Ki-Bok 63' | Park Won-Ha 87' | |
Loạt sút luân lưu | ||
4 – 5 |
Gangneung City | 1 – 3 | Ulsan Hyundai Horangi |
---|---|---|
Jeong Sang-Mo 66' | Daniel Mendes 17' Yoo Kyung-Ryul 27' Kim Jin-Yong 32' |
Goyang KB Kookmin Bank | 3 – 1 | Đại học Hanmin |
---|---|---|
Kim Jae-Gu 22' Go Min-Ki 29' Kim Yoon-Dong 87' |
Baek Hyung-Do 88' |
Đại học Kyunghee | 0 – 4 | Daejeon Citizen |
---|---|---|
Luciano Valente 45' Jang Hyun-Kyu 76' Alison 79', 83' |
Seongnam Ilhwa Chunma | 1 – 3 | Suwon City |
---|---|---|
Kim Do-Hoon 78' (ph.đ.) | Ko Jae-Hyo 24' Kim Han-Won 59' Lee Ki-Bu 87' |
Yongin City | 0 – 9 | Gwangju Sangmu |
---|---|---|
Jeon Woo-Keun 18' Park Jung-Hwan 22' Park Yoon-Hwa 31' Oh Jung-Seok 36', 52', 58' Yoon Bo-Young 62' Han Jung-Hwa 65' ? ?' |
FC Seoul | 10 – 1 | Paju Bumwoo |
---|---|---|
Wang Jung-Hyun 17', 39', 41', 45' Jung Jo-Gook 49', 54', 61', 73' Lee Ji-Nam 59', 65' |
Park Jeong-Seon 51' |
Bucheon SK | 3 – 0 | Đại học Myongji |
---|---|---|
Ko Ki-Gu 16' Kim Ki-Hyung 30' Cho Hyun-Doo 32' |
Vòng 16 đội
[sửa | sửa mã nguồn]Đại học Ajou | 0 – 3 | Jeonbuk Hyundai Motors |
---|---|---|
Paulo Rink 9' Roma 65' Botti 76' |
Busan I'cons | 2 – 1 | Suwon Samsung Bluewings |
---|---|---|
Lee Jung-Hyo 16' Han Jae-Woong 41' |
Yoon Hwa-Pyung 43' |
JEI Education FC | 1 – 3 | Gimpo Hallelujah |
---|---|---|
Gong Jae-Sub 3' | Yoon Ha-Ro 2' Kim Cheol-Min 46' Sung Ho-Sang 75' |
Incheon Korea National Railroad | 2 – 5 | Ulsan Hyundai Horangi |
---|---|---|
Lee Gwang-Jin 66', 80' | Park Jin-Seop 13' Kim Jin-Yong 22', 46' Choi Sung-Kuk 51' Jang Sang-Won 86' |
Goyang KB Kookmin Bank | 0 – 2 | Chunnam Dragons |
---|---|---|
Mota 56' (ph.đ.) Ju Kwang-Youn 90+1' |
Daejeon Citizen | 2 – 0 | Suwon City |
---|---|---|
Jang Chul-Woo 47' (ph.đ.) Gong O-Kyun 72' |
Gwangju Sangmu | 3 – 2 | FC Seoul |
---|---|---|
Kim Seung-Hyun 18' Park Jung-Hwan 27' Park Yoon-Hwa 28' |
Wang Jung-Hyun 4' Jung Jo-Gook 62' |
Đại học Dongeui | 1 – 2 (h.p) | Bucheon SK |
---|---|---|
Seo Ju-Hong 66' (ph.đ.) | Cho Hyun-Doo 20' Boris 92' |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Gimpo Hallelujah | 0 – 5 | Ulsan Hyundai Horangi |
---|---|---|
Choi Sung-Kuk 16' Yoo Kyung-Ryul 18' Lee Jin-Ho 31', 52' Kim Jin-Yong 58' |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Busan I'cons | 5 – 1 | Ulsan Hyundai Horangi |
---|---|---|
Ahn Hyo-Yeon 43', 83', 87', 90+2' Adriano 74' |
Choi Sung-Kuk 66' |
Daejeon Citizen | 0 – 0 | Bucheon SK |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Jang Chul-Woo Kang Jung-Hoon Luciano Valente Lee Chang-Yeob |
2 – 4 | Cho Hyun-Doo Kim Han-Yoon Choi Chul-Woo Byun Jae-Seob Yoon Yong-Gu |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Cúp FA Hàn Quốc Đội vô địch 2004 |
---|
Busan I'cons Danh hiệu đầu tiên |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]- Cầu thủ xuất sắc nhất giải đấu: Kim Yong-Dae (Busan I'cons)
- Vua phá lưới (5 bàn)