Bước tới nội dung

Bộ Thần (辰)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (161)
Bảng mã Unicode: (U+8FB0) [1]
Giải nghĩa: Thìn, chi thứ 5
Bính âm:chén
Chú âm phù hiệu:ㄔㄣˊ
Wade–Giles:ch'en2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:san4
Việt bính:san4
Bạch thoại tự:sîn
Kana:シン shin
たつ tatsu
Kanji:辰の辰 shinnotatsu
Hangul:별 byeol
Hán-Hàn:신 sin
Hán-Việt:thần, thìn
Cách viết: gồm 7 nét


Bộ Thần, bộ thứ 161 có nghĩa là "Thìn" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Thìn là chi thứ năm trong mười hai địa chi tương ứng với con giáp là Rồng.

Trong Từ điển Khang Hy có 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thần (辰)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thần (辰)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /thần/
3 /nhục/
6 /nông/
8 /nông/
12 /xiên/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]