Bước tới nội dung

Asnières-sous-Bois

47°29′01″B 3°38′59″Đ / 47,4836111111°B 3,64972222222°Đ / 47.4836111111; 3.64972222222
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Asnières-sous-Bois

Asnières-sous-Bois trên bản đồ Pháp
Asnières-sous-Bois
Asnières-sous-Bois
Vị trí trong vùng Burgundy
Burgundy
Asnières-sous-Bois
Asnières-sous-Bois
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Bourgogne-Franche-Comté
Tỉnh Yonne
Quận Quận Avallon
Tổng Tổng Vézelay
Liên xã sans
Thống kê
Độ cao 162–272 m (531–892 ft)
(bình quân 240 m (790 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 17,95 km2 (6,93 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 89020/ 89660

Asnières-sous-Bois là một của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thị trưởng của Asnières-sous-Bois: 1792-1792: François DUFOUR - 1792-1813: Jacques FORESTIER - 1813-1815: Claude LABOUREAU - 1815-1816: Jacques FORESTIER - 1816-1830: Pierre BONHOMME - 1830-1837: Jacques CAMBUZAT - 1837-1848: Claude FORESTIER - 04/08/1848: Pierre CAMBUZAT - 1848-1849: Jean GUERIN - 1849-1850: Claude COTTIN - 1850-1851: Auguste CAMBUZAT - 1851-1852: Etienne REFREGE - 1862-1870: Théodorit FORESTIER - 1870-1871: Auguste CAMBUZAT - 1871-1872: Pierre BELLANGER - 1872-1882: Auguste CAMBUZAT - 1882-1884: Philibert CHAPPUIS - 1884-1888: Théodorit FORESTIER - 1888-1892: Mesmin-Jacques CAMBUZAT - 1892-1896: Philibert CHAPPUIS - 1896-1900: Théodorit FORESTIER - 1900-1912: Philibert CHAPPUIS - 1912-1935: Joseph CAILLAT - 1935-1936: Albert WEIDMANN - 1936-1945: Gabriel BILLARD - 1945-1953: Henri RENIAUD - 1953-1965: Joseph PERE - 1965-1977: Marcel BOULIN - 1977-1983: Pierre THIBAULT - 1983-1989: René JOLY - 1989-: Claudine GUERIN-MANDON

Biến động dân số

[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử dân số của Asnières-sous-Bois
Năm196219681975198219901999
Dân số195208187167156166
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]