Acacia mucronata
Giao diện
Acacia mucronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. mucronata |
Danh pháp hai phần | |
Acacia mucronata Willd. ex H.L.Wendl.[1] |
Acacia mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Wendl. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Acacia mucronata”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2012.[liên kết hỏng]
- ^ The Plant List (2010). “Acacia mucronata”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acacia mucronata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acacia mucronata tại Wikispecies