Bước tới nội dung

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin Djerv
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ
Chữ viết Bosnia Kirin, với djerv.

Djerv (Ꙉ ꙉ, chữ nghiêng:  ) là một trong những chữ cái trong bảng chữ cái Kirin, được sử dụng trong bảng chữ cái Kirin cổ và bảng chữ cái Kirin Bosnia. Nó được sử dụng trong những phiên bản đầu tiên của tiếng Serbia-Croatia để đại diện cho các âm /dʑ/ và /tɕ/ (tương ứng với đ/ђ và ć/ћ trong ngôn ngữ hiện đại).[1] Nó tồn tại trong dãy Unicode Kirin-B dưới dạng U+A648 và U+A649. Nó là cơ sở của các chữ cái hiện đại ЋЂ; trước đây trên thực tế là sự phục hồi trực tiếp của djerv và được coi là cùng một chữ cái.[1]

Djerv cũng thường được sử dụng trong tiếng Serbia Kirin, nơi đây nó được sử dụng là một chữ cái chính thức. Khi nó được đặt trước các chữ cái н và л, nó được biểu diễn bằng các âm /ɲ/ và /ʎ/, ngày nay được biểu thị lần lượt bằng ЊЉ.

Cải cách chính tả và hình thành các chữ cái Ћ và Ђ

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ Ђ được hình thành vào năm 1818 bởi Vuk Stefanović Karadžić sau một số đề xuất cải cách djerv của Lukijan Mušicki và Gligorije Geršić.[2][3][1] Tuy nhiên, chữ cái Ћ (cũng dựa trên djerv) lần đầu tiên được Dositej Obradović sử dụng trong một cải cách trực tiếp của djerv.[4][5]

Mã máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER DJERV CYRILLIC SMALL LETTER DJERV
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 42568 U+A648 42569 U+A649
UTF-8 234 153 136 EA 99 88 234 153 137 EA 99 89
Tham chiếu ký tự số Ꙉ Ꙉ ꙉ ꙉ


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Maretić, Tomislav. Gramatika i stilistika hrvatskoga ili srpskoga književnog jezika, p. 14-15. 1899.
  2. ^ Lalević, Miodrag S. (1953). Potsetnik iz srpskohrvatskog jezika i pravopisa: s pravopisnim i jezičkim savetnikom. Rad. tr. 75. Облик му је у Вуковој азбуци дао песник Лукијан Мушицки
  3. ^ Петар Ђорђић. Историја српске ћирилице. Београд, 1971.
  4. ^ Maretić, Tomislav. Gramatika i stilistika hrvatskoga ili srpskoga književnog jezika. 1899.
  5. ^ Campbell, George L.; Moseley, Christopher (7 tháng 5 năm 2013). The Routledge Handbook of Scripts and Alphabets (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 85. ISBN 978-1-135-22296-3.