Angelos Charisteas
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Charisteas năm 2008 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ |
Angelos Cháiteas Άγγελος Χαριστέας | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay |
Aris Thessaloniki (Giám đốc thể thao) | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1997–2002 | Aris | 87 | (19) | ||||||||||||||
1998–1999 | → Athinaikos (mượn) | 7 | (1) | ||||||||||||||
2002–2005 | Werder Bremen | 66 | (18) | ||||||||||||||
2005–2006 | Ajax | 31 | (12) | ||||||||||||||
2006–2007 | Feyenoord | 28 | (9) | ||||||||||||||
2007–2010 | Nurnberg | 57 | (8) | ||||||||||||||
2009 | → Bayer Leverkusen (mượn) | 13 | (1) | ||||||||||||||
2010 | Arles-Avignon | 7 | (0) | ||||||||||||||
2011 | Schalke 04 | 4 | (1) | ||||||||||||||
2011–2012 | Panetolikos | 24 | (4) | ||||||||||||||
2013 | Al Nassr | 7 | (1) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 307 | (71) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2001–2011 | Hy Lạp | 88 | (25) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Angelos Charisteas (tiếng Hy Lạp: Άγγελος Χαριστέας; IPA: ['aɳgelos xaɾis'tɛas]) sinh ngày 9 tháng 2 năm 1980 tại Serres, Hy Lạp là một cựu cầu thủ bóng đá người Hy Lạp. Anh là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Hy Lạp vô địch UEFA Euro 2004.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Aris Thessaloniki | 1997–98 | Beta Ethniki | 9 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 10 | 2 |
1998–99 | Alpha Ethniki | 12 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 14 | 4 | |
1999–00 | 19 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 22 | 2 | ||
2000–01 | 28 | 8 | 3 | 2 | 0 | 0 | 31 | 10 | ||
2001–02 | 19 | 4 | 2 | 1 | 0 | 0 | 21 | 5 | ||
Tổng cộng | 87 | 19 | 10 | 4 | 1 | 0 | 98 | 23 | ||
Athinaikos | 1998–99 | Beta Ethniki | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 |
Werder Bremen | 2002–03 | Bundesliga | 31 | 9 | 4 | 4 | 4 | 2 | 39 | 15 |
2003–04 | 24 | 4 | 5 | 2 | 3 | 1 | 32 | 7 | ||
2004–05 | 11 | 5 | 2 | 0 | 5 | 1 | 18 | 6 | ||
Tổng cộng | 66 | 18 | 11 | 6 | 12 | 4 | 89 | 28 | ||
Ajax | 2004–05 | Eredivisie | 13 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 4 |
2005–06 | 17 | 8 | 3 | 1 | 4 | 0 | 24 | 9 | ||
2006–07 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng cộng | 31 | 12 | 3 | 1 | 4 | 0 | 38 | 13 | ||
Feyenoord Rotterdam | 2006–07 | Eredivisie | 28 | 9 | 3 | 1 | 5 | 1 | 36 | 11 |
1. FC Nürnberg | 2007–08 | Bundesliga | 24 | 6 | 1 | 2 | 6 | 3 | 31 | 11 |
2008–09 | 2. Bundesliga | 14 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 16 | 1 | |
2009–10 | Bundesliga | 19 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 20 | 1 | |
Tổng cộng | 57 | 8 | 4 | 2 | 6 | 3 | 67 | 13 | ||
Bayer Leverkusen (cho mượn) | 2008–09 | Bundesliga | 13 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 16 | 2 |
Arles-Avignon | 2010–11 | Ligue 1 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
Schalke 04 | 2010–11 | Bundesliga | 4 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 6 | 1 |
Panetolikos | 2011–12 | Super League Greece | 24 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 26 | 4 |
Al-Nassr | 2012–13 | Saudi Premier League | 7 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 |
Tổng cộng sự nghiệp | 330 | 74 | 38 | 15 | 29 | 8 | 397 | 97 |
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Hy Lạp | 2001 | 7 | 4 |
2002 | 6 | 0 | |
2003 | 10 | 3 | |
2004 | 15 | 6 | |
2005 | 10 | 1 | |
2006 | 7 | 1 | |
2007 | 6 | 2 | |
2008 | 12 | 6 | |
2009 | 8 | 0 | |
2010 | 4 | 1 | |
2011 | 3 | 1 | |
Tổng cộng | 88 | 25 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 28 tháng 2 năm 2001 | Sân vận động Theodoros Vardinogiannis, Heraklion, Hy Lạp | Nga | 2–3 | 3–3 | Giao hữu |
2 | 3–3 | |||||
3 | 28 tháng 3 năm 2001 | Sân vận động Olympic, Athens, Hy Lạp | Đức | 1–1 | 2–4 | Vòng loại World Cup 2002 |
4 | 6 tháng 10 năm 2001 | Old Trafford, Manchester, Anh | Anh | 1–0 | 2–2 | Vòng loại World Cup 2002 |
5 | 2 tháng 4 năm 2003 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | Bắc Ireland | 1–0 | 2–0 | Vòng loại Euro 2004 |
6 | 2–0 | |||||
7 | 11 tháng 6 năm 2003 | Sân vận động Apostolos Nikolaidis, Athens, Hy Lạp | Ukraina | 1–0 | 1–0 | Vòng loại Euro 2004 |
8 | 3 tháng 6 năm 2004 | Sân vận động Rheinpark, Vaduz, Liechtenstein | Liechtenstein | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
9 | 16 tháng 6 năm 2004 | Sân vận động Bessa, Porto, Bồ Đào Nha | Tây Ban Nha | 1–1 | 1–1 | UEFA Euro 2004 |
10 | 25 tháng 6 năm 2004 | Sân vận động José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha | Pháp | 1–0 | 1–0 | |
11 | 4 tháng 7 năm 2004 | Sân vận động Ánh sáng, Lisbon, Bồ Đào Nha | Bồ Đào Nha | 1–0 | 1–0 | |
12 | 17 tháng 11 năm 2004 | Sân vận động Karaiskákis, Piraeus, Hy Lạp | Kazakhstan | 1–0 | 3–1 | Vòng loại World Cup 2006 |
13 | 2–0 | |||||
14 | 30 tháng 3 năm 2005 | Sân vận động Karaiskákis, Piraeus, Hy Lạp | Albania | 1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2006 |
15 | 11 tháng 10 năm 2006 | Bilino Polje, Zenica, Bosna và Hercegovina | Bosna và Hercegovina | 1–0 | 4–0 | Vòng loại Euro 2008 |
16 | 6 tháng 6 năm 2007 | Sân vận động Pankritio, Heraklion, Hy Lạp | Moldova | 1–0 | 2–1 | Vòng loại Euro 2008 |
17 | 13 tháng 10 năm 2007 | Sân vận động Olympic, Athens, Hy Lạp | Bosna và Hercegovina | 1–0 | 3–2 | Vòng loại Euro 2008 |
18 | 6 tháng 2 năm 2008 | Sân vận động GSP, Nicosia, Síp | Phần Lan | 1–1 | 2–1 | Giao hữu |
19 | 18 tháng 6 năm 2008 | Sân vận động Wals-Siezenheim, Salzburg, Áo | Tây Ban Nha | 1–0 | 1–2 | Euro 2008 |
20 | 6 tháng 9 năm 2008 | Sân vận động Josy Barthel, Luxembourg, Luxembourg | Luxembourg | 3–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2010 |
21 | 11 tháng 10 năm 2008 | Sân vận động Karaiskákis, Piraeus, Hy Lạp | Moldova | 1–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2010 |
22 | 3–0 | |||||
23 | 15 tháng 10 năm 2008 | Sân vận động Karaiskákis, Piraeus, Hy Lạp | Thụy Sĩ | 1–1 | 1–2 | Vòng loại World Cup 2010 |
24 | 25 tháng 5 năm 2010 | Sân vận động Schnabelholz, Altach, Áo | CHDCND Triều Tiên | 2–1 | 2–2 | Giao hữu |
25 | 11 tháng 10 năm 2011 | Sân vận động Mikheil Meskhi, Tbilisi, Gruzia | Gruzia | 2–1 | 2–1 | Vòng loại Euro 2012 |
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Cấp đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Cấp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Werder Bremen
- Vô địch Bundesliga: 2003–04
- Vô địch DFB-Pokal: 2003–04
Ajax
- Vô địch Dutch Super Cup: 2005–06
- Vô địch Dutch Cup: 2005–06
Bayer Leverkusen
Schalke 04
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Angelos Charisteas tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Angelos Charisteas. |
- Angelos Charisteas tại National-Football-Teams.com
- Angelos Charisteas tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Bản mẫu:ESPN FC
Thể loại:
- Sinh năm 1980
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2005
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
- Cầu thủ bóng đá nam Hy Lạp
- Cầu thủ bóng đá Aris Thessaloniki F.C.
- Cầu thủ bóng đá Werder Bremen
- Cầu thủ bóng đá AFC Ajax
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Feyenoord Rotterdam
- Cầu thủ bóng đá 1. FC Nürnberg
- Cầu thủ bóng đá Bayer Leverkusen
- Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hy Lạp
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Hy Lạp
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Hà Lan
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ả Rập Xê Út
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2010