Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá nữ châu Á”
(Không hiển thị 22 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{infobox football tournament |
{{infobox football tournament |
||
| logo = [[Tập tin:Giải vô địch bóng đá nữ châu Á.png| |
| logo = [[Tập tin:Giải vô địch bóng đá nữ châu Á.png|250px]] |
||
| founded = 1975 |
| founded = 1975 |
||
| region = [[Châu Á]] ([[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]]) |
| region = [[Châu Á]] ([[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]]) |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
| current = [[Cúp bóng đá nữ châu Á 2022]] |
| current = [[Cúp bóng đá nữ châu Á 2022]] |
||
}} |
}} |
||
'''Cúp bóng đá nữ châu Á''' ([[tiếng Anh]]: '''AFC Women's Asian Cup''', trước đây có tên gọi '''Giải vô địch bóng đá nữ châu Á''') là giải bóng đá giữa các đội tuyển bóng đá nữ quốc gia châu Á do [[Liên đoàn bóng đá châu Á]] (AFC) tổ chức. Đây là giải đấu bóng đá nữ lớn nhất tại châu Á cấp độ đội tuyển quốc gia, được tổ chức 4 năm 1 lần. Giải lần đầu tiên diễn ra tại [[Hồng Kông]] năm [[1975]] với nhà vô địch đầu tiên là [[Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia New Zealand|New Zealand]]. Tới nay đã có 18 |
'''Cúp bóng đá nữ châu Á''' ([[tiếng Anh]]: '''AFC Women's Asian Cup''', trước đây có tên gọi '''Giải vô địch bóng đá nữ châu Á''') là giải bóng đá giữa các đội tuyển bóng đá nữ quốc gia châu Á do [[Liên đoàn bóng đá châu Á]] (AFC) tổ chức. Đây là giải đấu bóng đá nữ lớn nhất tại châu Á cấp độ đội tuyển quốc gia, được tổ chức 4 năm 1 lần. Giải lần đầu tiên diễn ra tại [[Hồng Kông]] năm [[1975]] với nhà vô địch đầu tiên là [[Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia New Zealand|New Zealand]]. Tới nay giải đã có 18 lần được tổ chức, trong đó {{nwft|Trung Quốc}}, đương kim vô địch [[Cúp bóng đá nữ châu Á 2022|giải năm 2022]], đang nắm giữ kỷ lục 9 lần vô địch. Giải cũng đóng vai trò vòng loại [[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới]]. |
||
==Tổng quan== |
==Tổng quan== |
||
Giải được thành lập bởi |
Giải được thành lập bởi [[Liên đoàn bóng đá nữ châu Á]] (ALFC), tổ chức chịu trách nhiệm những vấn đề liên quan tới bóng đá nữ tại châu Á. Giải đấu đầu tiên diễn ra vào năm 1975 và được tổ chức 2 năm một lần kể từ đó, ngoại trừ khoảng thời gian thập niên 1980 giải được tổ chức 3 năm một lần. ALFC ban đầu là một tổ chức độc lập nhưng sau này được sáp nhập vào [[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]] vào năm 1986.<sup>[https://web.archive.org/web/20051109010922/http://www.the-afc.com/english/goldenjubilee/default.asp?section=goldenjubilee&subsection=history]</sup> |
||
Từ năm 1975 đến năm 1981, mỗi trận đấu chỉ kéo dài 60 phút (30 phút/hiệp). |
Từ năm 1975 đến năm 1981, mỗi trận đấu chỉ kéo dài 60 phút (30 phút/hiệp). |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
! rowspan="2" | Chủ nhà |
! rowspan="2" | Chủ nhà |
||
! colspan="3" | Chung kết |
! colspan="3" | Chung kết |
||
! colspan="3" | Tranh hạng ba |
! colspan="3" | Tranh hạng ba |
||
! rowspan="2" |Số đội |
|||
|- bgcolor="#EFEFEF" |
|- bgcolor="#EFEFEF" |
||
! width="15%" | Vô địch |
! width="15%" | Vô địch |
||
Dòng 38: | Dòng 39: | ||
|'''{{fbw-big|NZL}}''' |
|'''{{fbw-big|NZL}}''' |
||
|'''3 – 1''' |
|'''3 – 1''' |
||
|{{fbw-big|THA}} |
|||
|{{fbw-big|AUS}} |
|{{fbw-big|AUS}} |
||
|'''5 – 0''' |
|'''5 – 0''' |
||
|{{fbw-big|MAS}} |
|{{fbw-big|MAS}} |
||
|6 |
|||
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
||
|1977<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1977|Chi tiết]]'' |
|1977<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1977|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Trung Hoa Dân Quốc}} |
|||
|'''{{fbw-big|Trung Hoa Dân Quốc}}{{efn|[[Đài Loan]] thi đấu dưới tên gọi [[Đài Bắc Trung Hoa]] ({{lang-en|Chinese Taipei}}) kể từ năm 1981 để tuân theo Nghị quyết Nagoya năm 1979 của [[Ủy ban Olympic Quốc tế]]. Trước đây thi đấu dưới tên [[Trung Hoa Dân Quốc]] ({{lang-en|Republic of China}}).|name=TW}}''' |
|||
|'''3 – 1''' |
|'''3 – 1''' |
||
|{{fbw-big|THA}} |
|||
|{{fbw-big|SIN}} |
|{{fbw-big|SIN}} |
||
|'''2 – 0''' |
|'''2 – 0''' |
||
|{{fbw-big|INA}} |
|{{fbw-big|INA}} |
||
|6 |
|||
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
||
|1979<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1979|Chi tiết]]'' |
|1979<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1979|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Ấn Độ}} |
|{{flag|Ấn Độ}} |
||
|'''{{fbw-big|Trung Hoa Dân Quốc}}{{efn||name=TW}}''' |
|||
|'''2 – 0''' |
|'''2 – 0''' |
||
|{{fbw-big|IND|name=Nam Ấn Độ}}'''{{efn|Nước chủ nhà Ấn Độ có hai đội tuyển thi đấu: Bắc Ấn Độ ({{lang-en|India N}}) và Nam Ấn Độ ({{lang-en|India S}})}}''' |
|||
|{{fbw-big|IND}} |
|||
|{{Fbw-big|Tây Úc}} |
|{{Fbw-big|Tây Úc}}<br>{{fbw-big|Hồng Kông|1959}} |
||
|''hủy''{{Efn|Trận đấu bị hủy do các cầu thủ Hồng Kông đã đặt vé về nước trước khi bắt đầu trận đấu, nếu không họ phải chờ thêm 4 ngày nữa mới có chuyến bay về Hồng Kông, có thể gây đảo lộn lịch trình của đội. Do đó, 2 đội đều được trao hạng ba.}} |
|''hủy''{{Efn|Trận đấu bị hủy do các cầu thủ Hồng Kông đã đặt vé về nước trước khi bắt đầu trận đấu, nếu không họ phải chờ thêm 4 ngày nữa mới có chuyến bay về Hồng Kông, có thể gây đảo lộn lịch trình của đội. Do đó, 2 đội đều được trao hạng ba.}} |
||
| |
|||
|{{fbw-big|Hồng Kông|1959}} |
|||
|6 |
|||
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
||
|1981<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1981|Chi tiết]]'' |
|1981<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1981|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Hồng Kông|1959}} |
|{{flag|Hồng Kông|1959}} |
||
|'''{{fbw-big|Trung Hoa Dân Quốc|name=Mộc Lan Đài Bắc}}{{efn|Đội thi đấu dưới tên câu lạc bộ "Mộc Lan Đài Bắc" ({{lang-en|Mulan Taipei}}). Đài Bắc Trung Hoa cũng yêu cầu hai đội tuyển quốc gia khác thi đấu dưới tên câu lạc bộ.}}''' |
|||
|'''5 – 0''' |
|'''5 – 0''' |
||
|{{fbw-big|THA}} |
|{{fbw-big|THA}} |
||
Dòng 66: | Dòng 73: | ||
|'''2 – 0''' |
|'''2 – 0''' |
||
|{{fbw-big|Hồng Kông|1959}} |
|{{fbw-big|Hồng Kông|1959}} |
||
|8 |
|||
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
||
|1983<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1983|Chi tiết]]'' |
|1983<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1983|Chi tiết]]'' |
||
Dòng 75: | Dòng 83: | ||
|'''0 – 0<br />(5–4) [[Phạt đền (bóng đá)|p.đ.]]'''<ref>{{chú thích web|url=http://newspapers.nl.sg/Digitised/Page/straitstimes19830418.1.43.aspx|title=Newspapers – The Straits Times, 18 April 1983, Page 43|access-date=ngày 23 tháng 2 năm 2012}}</ref> |
|'''0 – 0<br />(5–4) [[Phạt đền (bóng đá)|p.đ.]]'''<ref>{{chú thích web|url=http://newspapers.nl.sg/Digitised/Page/straitstimes19830418.1.43.aspx|title=Newspapers – The Straits Times, 18 April 1983, Page 43|access-date=ngày 23 tháng 2 năm 2012}}</ref> |
||
|{{fbw-big|SIN}} |
|{{fbw-big|SIN}} |
||
|6 |
|||
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
||
|1986<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1986|Chi tiết]]'' |
|1986<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1986|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Hồng Kông|1959}} |
|||
|'''{{fbw-big|CHN}}''' |
|||
|'''2 – 0''' |
|'''2 – 0''' |
||
|{{fbw-big|JPN|1947}} |
|{{fbw-big|JPN|1947}} |
||
Dòng 84: | Dòng 93: | ||
|'''3 – 0''' |
|'''3 – 0''' |
||
|{{fbw-big|INA}} |
|{{fbw-big|INA}} |
||
|7 |
|||
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
||
|1989<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1989|Chi tiết]]'' |
|1989<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1989|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Hồng Kông|1959}} |
|||
|'''{{fbw-big|CHN}}''' |
|||
|'''1 – 0''' |
|'''1 – 0''' |
||
|{{fbw-big|TPE|variant=old}} |
|{{fbw-big|TPE|variant=old}} |
||
Dòng 91: | Dòng 103: | ||
|'''3 – 1''' |
|'''3 – 1''' |
||
|{{fbw-big|HKG|1959}} |
|{{fbw-big|HKG|1959}} |
||
|8 |
|||
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
||
|1991<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1991|Chi tiết]]'' |
|1991<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1991|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Nhật Bản|1947}} |
|{{flag|Nhật Bản|1947}} |
||
|'''{{fbw-big|CHN}}''' |
|||
|'''5 – 0''' |
|'''5 – 0''' |
||
|{{fbw-big|JPN|1947}} |
|{{fbw-big|JPN|1947}} |
||
Dòng 99: | Dòng 113: | ||
|'''0 – 0<br />(5–4) [[Phạt đền (bóng đá)|p.đ.]]''' |
|'''0 – 0<br />(5–4) [[Phạt đền (bóng đá)|p.đ.]]''' |
||
|{{fbw-big|PRK}} |
|{{fbw-big|PRK}} |
||
|9 |
|||
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
||
|1993<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1993|Chi tiết]]'' |
|1993<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1993|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Malaysia}} |
|||
|'''{{fbw-big|CHN}}''' |
|||
|'''3 – 0''' |
|'''3 – 0''' |
||
|{{fbw-big|PRK}} |
|{{fbw-big|PRK}} |
||
Dòng 107: | Dòng 123: | ||
|'''3 – 0''' |
|'''3 – 0''' |
||
|{{fbw-big|TPE|variant=old}} |
|{{fbw-big|TPE|variant=old}} |
||
|9 |
|||
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
||
|1995<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1995|Chi tiết]]'' |
|1995<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1995|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Malaysia}} |
|||
| rowspan="2" |'''2 – 0''' |
|||
|'''{{fbw-big|CHN}}''' |
|||
|'''2 – 0''' |
|||
|{{fbw-big|JPN|1947}} |
|{{fbw-big|JPN|1947}} |
||
|{{fbw-big|TPE|variant=old}} |
|{{fbw-big|TPE|variant=old}} |
||
|'''0 – 0<br />(3–0) [[Phạt đền (bóng đá)|p.đ.]]''' |
|'''0 – 0<br />(3–0) [[Phạt đền (bóng đá)|p.đ.]]''' |
||
|{{fbw-big|KOR|1984}} |
|{{fbw-big|KOR|1984}} |
||
|11 |
|||
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
||
|1997<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1997|Chi tiết]]'' |
|1997<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1997|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Trung Quốc}} |
|{{flag|Trung Quốc}} |
||
|'''{{fbw-big|CHN}}''' |
|||
|'''2 – 0''' |
|||
|{{fbw-big|PRK}} |
|{{fbw-big|PRK}} |
||
|{{fbw-big|JPN|1947}} |
|{{fbw-big|JPN|1947}} |
||
|'''2 – 0''' |
|'''2 – 0''' |
||
|{{fbw-big|TPE|variant=old}} |
|{{fbw-big|TPE|variant=old}} |
||
|11 |
|||
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
||
|1999<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1999|Chi tiết]]'' |
|1999<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1999|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Philippines}} |
|{{flag|Philippines}} |
||
|'''{{fbw-big|CHN}}''' |
|||
|'''3 – 0''' |
|'''3 – 0''' |
||
|{{fbw-big|TPE|variant=old}} |
|{{fbw-big|TPE|variant=old}} |
||
Dòng 129: | Dòng 153: | ||
|'''3 – 2''' |
|'''3 – 2''' |
||
|{{fbw-big|JPN}} |
|{{fbw-big|JPN}} |
||
|15 |
|||
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
||
|2001<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2001|Chi tiết]]'' |
|2001<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2001|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Trung Hoa Đài Bắc}} |
|{{flag|Trung Hoa Đài Bắc}} |
||
|'''{{fbw-big|PRK}}''' |
|||
|'''2 – 0''' |
|'''2 – 0''' |
||
|{{fbw-big|JPN}} |
|{{fbw-big|JPN}} |
||
Dòng 138: | Dòng 163: | ||
|'''8 – 0''' |
|'''8 – 0''' |
||
|{{fbw-big|KOR|1997}} |
|{{fbw-big|KOR|1997}} |
||
|14 |
|||
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
||
|2003<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2003|Chi tiết]]'' |
|2003<br />''[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2003|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Thái Lan}} |
|{{flag|Thái Lan}} |
||
|'''{{fbw-big|PRK}}''' |
|||
|'''2 – 1 [[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]]''' |
|'''2 – 1 [[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]]''' |
||
|{{fbw-big|CHN}} |
|{{fbw-big|CHN}} |
||
|{{fbw-big|KOR|1997}} |
|{{fbw-big|KOR|1997}} |
||
|'''1 – 0''' |
|'''1 – 0''' |
||
|{{fbw-big|JPN}} |
|||
|14 |
|||
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
||
|2006<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2006|Chi tiết]]'' |
|2006<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2006|Chi tiết]]'' |
||
Dòng 154: | Dòng 182: | ||
|{{fbw-big|PRK}} |
|{{fbw-big|PRK}} |
||
|'''3 – 2''' |
|'''3 – 2''' |
||
|{{fbw-big|JPN}} |
|||
|9 |
|||
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
||
|2008<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2008|Chi tiết]]'' |
|2008<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2008|Chi tiết]]'' |
||
Dòng 160: | Dòng 190: | ||
|'''2 – 1''' |
|'''2 – 1''' |
||
|{{fbw-big|CHN}} |
|{{fbw-big|CHN}} |
||
|{{fbw-big|JPN}} |
|||
|'''3 – 0''' |
|'''3 – 0''' |
||
|{{fbw-big|AUS}} |
|{{fbw-big|AUS}} |
||
|8 |
|||
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
||
|2010<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2010|Chi tiết]]'' |
|2010<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2010|Chi tiết]]'' |
||
Dòng 169: | Dòng 200: | ||
|'''1 – 1 [[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]]<br />(5–4) [[Phạt đền (bóng đá)|p.đ.]]''' |
|'''1 – 1 [[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]]<br />(5–4) [[Phạt đền (bóng đá)|p.đ.]]''' |
||
|{{fbw-big|PRK}} |
|{{fbw-big|PRK}} |
||
|{{fbw-big|JPN}} |
|||
|'''2 – 0''' |
|'''2 – 0''' |
||
|{{fbw-big|CHN}} |
|{{fbw-big|CHN}} |
||
|8 |
|||
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
||
|2014<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2014|Chi tiết]]'' |
|2014<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2014|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Việt Nam}} |
|{{flag|Việt Nam}} |
||
|'''{{fbw-big|JPN}}''' |
|||
|'''1 – 0''' |
|||
|{{fbw-big|AUS}} |
|||
|{{fbw-big|CHN}} |
|||
|'''2 – 1''' |
|'''2 – 1''' |
||
|{{fbw-big|KOR}} |
|{{fbw-big|KOR}} |
||
|8 |
|||
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
|- align="center" bgcolor="#fff0ff" |
||
|2018<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2018|Chi tiết]]'' |
|2018<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2018|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Jordan}} |
|{{flag|Jordan}} |
||
|'''{{fbw-big|JPN}}''' |
|||
|'''1 – 0''' |
|||
|{{fbw-big|AUS}} |
|||
|{{fbw-big|CHN}} |
|||
|'''3 – 1''' |
|'''3 – 1''' |
||
|{{fbw-big|THA}} |
|{{fbw-big|THA}} |
||
|8 |
|||
|- |
|- |
||
! rowspan="2" |Năm |
|||
! rowspan="2" |Chủ nhà |
|||
! colspan="3" |Chung kết |
|||
! colspan="3" rowspan="2" |Hai đội thua ở bán kết |
|||
! rowspan="2" |Số đội |
|||
|- |
|||
!Vô địch |
|||
!Tỉ số |
|||
!Á quân |
|||
|- align="center" bgcolor="#FFD4E4" |
|||
|2022<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2022|Chi tiết]]'' |
|2022<br />''[[Cúp bóng đá nữ châu Á 2022|Chi tiết]]'' |
||
|{{flag|Ấn Độ}} |
|{{flag|Ấn Độ}} |
||
Dòng 191: | Dòng 240: | ||
|'''3 – 2''' |
|'''3 – 2''' |
||
|{{fbw-big|KOR}} |
|{{fbw-big|KOR}} |
||
| colspan="3" |{{ |
| colspan="3" |{{Fbw|JPN}} và {{Fbw|PHI}} |
||
|12 |
|||
|} |
|} |
||
'''Ghi chú:''' |
'''Ghi chú:''' |
||
*''h.p.'': sau hiệp phụ. |
*''h.p.'': sau hiệp phụ. |
||
*''p.đ.'': loạt sút luân lưu. |
*''p.đ.'': loạt sút luân lưu. |
||
{{notelist}} |
|||
* Thành tích theo quốc gia |
|||
==Thành tích theo quốc gia== |
|||
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
||
!Hạng |
!Hạng |
||
Dòng 208: | Dòng 260: | ||
!Tổng |
!Tổng |
||
|- |
|- |
||
|1||align=left|{{fbw|CHN}}||9||2||3||1||0||15 |
|1|| align="left" |{{fbw|CHN}}||9||2||3||1||0||15 |
||
|- |
|- |
||
|2||align=left|{{fbw|PRK}}||3||3||2||1||0||9 |
|2|| align="left" |{{fbw|PRK}}||3||3||2||1||0||9 |
||
|- |
|- |
||
|3||align=left|{{fbw|TPE|football}}||3||2||2||2||0|| |
|3|| align="left" |{{fbw|TPE|football}}||3||2||2||2||0||6 |
||
|- |
|- |
||
|4||align=left|{{fbw|JPN}}||2||4||5||3||1||15 |
|4|| align="left" |{{fbw|JPN}}||2||4||5||3||1||15 |
||
|- |
|- |
||
|5||align=left|{{fbw|AUS}}||1||3||2||1||0||7 |
|5|| align="left" |{{fbw|AUS}}||1||3||2||1||0||7 |
||
|- |
|- |
||
|6||align=left|{{fbw|THA}}||1||3||1||1||0||6 |
|6|| align="left" |{{fbw|THA}}||1||3||1||1||0||6 |
||
|- |
|- |
||
|7||align=left|{{fbw|NZL}}||1||0||0||0||0||1 |
|7|| align="left" |{{fbw|NZL}}||1||0||0||0||0||1 |
||
|- |
|- |
||
|8||align=left|{{fbw|IND}}||0||2||1||0||0||3 |
|8|| align="left" |{{fbw|IND}}||0||2||1||0||0||3 |
||
|- |
|- |
||
|9||align=left|{{fbw|KOR}}||0||1||1||3||0||5 |
|9|| align="left" |{{fbw|KOR}}||0||1||1||3||0||5 |
||
|- |
|- |
||
|10||align=left|{{fbw|HKG}}||0||0||1||2||0||3 |
|10|| align="left" |{{fbw|HKG}}||0||0||1||2||0||3 |
||
|- |
|- |
||
|rowspan=2|11||align=left|{{fbw|MAS}}||0||0||1||1||0||2 |
| rowspan="2" |11|| align="left" |{{fbw|MAS}}||0||0||1||1||0||2 |
||
|- |
|- |
||
|align=left|{{fbw|SIN}}||0||0||1||1||0||2 |
| align="left" |{{fbw|SIN}}||0||0||1||1||0||2 |
||
|- |
|- |
||
|13||align=left|{{fbw|PHI}}||0||0||0||0||1||1 |
|13|| align="left" |{{fbw|PHI}}||0||0||0||0||1||1 |
||
|- |
|- |
||
|14||align=left|{{fbw|INA}}||0||0||0||2||0||2 |
|14|| align="left" |{{fbw|INA}}||0||0||0||2||0||2 |
||
|- |
|- |
||
|- class="sortbottom" |
|- class="sortbottom" |
||
! colspan=2 | Tổng số ||19||19||20||18||2||78 |
! colspan="2" | Tổng số ||19||19||20||18||2||78 |
||
|} |
|} |
||
==Các quốc gia tham dự== |
==Các quốc gia tham dự== |
||
{|class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%" |
{| class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%" |
||
! width=150|Đội tuyển |
! width="150" |Đội tuyển |
||
! {{flagicon|HKG|1959}}<br />[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1975|1975]]<br />(6) |
! {{flagicon|HKG|1959}}<br />[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1975|1975]]<br />(6) |
||
! {{flagicon|ROC}}<br />[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1977|1977]]<br />(6) |
! {{flagicon|ROC}}<br />[[Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1977|1977]]<br />(6) |
||
Dòng 265: | Dòng 317: | ||
! Số năm |
! Số năm |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|AUS|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|AUS|size=20px}} |
||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| bgcolor="#efefef"|''[[OFC]]'' |
| bgcolor="#efefef" |''[[OFC]]'' |
||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| colspan=11 bgcolor="#efefef"|'' |
| colspan="11" bgcolor="#efefef" |''Thành viên của [[OFC]]'' |
||
| style="border: 3px solid red" bgcolor=Silver| '''H2''' |
| style="border: 3px solid red" bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| bgcolor=Gold| '''H1''' |
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
|||
| TK |
| TK |
||
! 8 |
! 8 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|CHN|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|CHN|size=20px}} |
||
| |
|||
| colspan="5" | |
|||
| |
|||
| colspan="7" bgcolor="Gold" | '''H1''' |
|||
| |
|||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
|||
| |
|||
| bgcolor=Silver| '''H2''' |
|||
| |
|||
| bgcolor=Gold| '''H1''' |
|||
| bgcolor= |
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| |
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| |
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| bgcolor=Gold| '''H1''' |
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
|||
| style="border: 3px solid red" bgcolor="Gold" | '''H1''' |
|||
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
|||
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
|||
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
|||
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
|||
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
|||
| style="border: 3px solid red" bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
|||
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
|||
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
|||
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
|||
! 15 |
! 15 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|TPE|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|TPE|size=20px}} |
||
| |
| |
||
| |
| style="border: 3px solid red" bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| |
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| bgcolor= |
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| |
|||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
|||
| |
|||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
|||
| bgcolor= |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| bgcolor=# |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| bgcolor= |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
|||
| colspan="4" style="border: 3px solid red" |VB |
|||
| |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
|||
| style="border: 3px solid red" |VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| TK |
| TK |
||
! 14 |
! 14 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|GUM|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|GUM|size=20px}} |
||
| |
|||
| colspan="10" | |
|||
| |
|||
| colspan="4" | VB |
|||
| |
|||
| colspan="5" rowspan="5" | |
|||
| |
|||
| rowspan="2" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
! 4 |
! 4 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|HKG|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|HKG|size=20px}} |
||
| style="border: 3px solid red"|VB |
| style="border: 3px solid red" |VB |
||
| VB |
| VB |
||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| style="border: 3px solid red" bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
| style="border: 3px solid red" bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| VB |
| VB |
||
| style="border: 3px solid red"|VB |
| style="border: 3px solid red" |VB |
||
| style="border: 3px solid red" bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
| style="border: 3px solid red" bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
! 14 |
! 14 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|IND|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|IND|size=20px}} |
||
| |
|||
| rowspan="2" | |
|||
| |
| |
||
| style="border: 3px solid red" bgcolor=Silver| '''H2''' |
| style="border: 3px solid red" bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| bgcolor=Silver| '''H2''' |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
| |
||
| VB |
|||
| VB |
|||
| style="background-color:black;"| |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| style="border: 3px solid red" |BC{{Efn|Chủ nhà Ấn Độ không thể đăng ký đủ 13 cầu thủ theo yêu cầu và không thể chơi trận đấu ở vòng bảng với Đài Bắc Trung Hoa do trước trận đấu họ chỉ còn lại ít hơn 13 cầu thủ trong khi các thành viên còn lại đều có kết quả xét nghiệm dương tính với [[COVID-19]]. Họ được coi là bỏ cuộc khỏi giải đấu.}} |
|||
! 8 |
! 8 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|IDN|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|IDN|size=20px}} |
||
| |
|||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
|||
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
|||
| |
|||
| |
|||
| VB |
| VB |
||
| |
| |
||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| VB |
| VB |
||
| colspan="7" | |
|||
| rowspan="2" | VB |
|||
! 5 |
! 5 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|IRN|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|IRN|size=20px}} |
||
| |
|||
| colspan="14" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| VB |
|||
! 1 |
! 1 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|JPN|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|JPN|size=20px}} |
||
| |
| |
||
| VB |
| VB |
||
| |
| |
||
| VB |
| VB |
||
| |
| |
||
| bgcolor=Silver| '''H2''' |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| style="border: 3px solid red" bgcolor=Silver| '''H2''' |
| style="border: 3px solid red" bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| bgcolor=Silver| '''H2''' |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| bgcolor=Silver| '''H2''' |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| bgcolor=# |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
|||
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
|||
| bgcolor="#81c846" | '''BK''' |
|||
! 17 |
! 17 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|JOR|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|JOR|size=20px}} |
||
| |
|||
| colspan="17" | |
|||
| |
|||
| colspan="2" | VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| VB |
|||
| style="border: 3px solid red" |VB |
|||
| |
| |
||
! 2 |
! 2 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|KAZ|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|KAZ|size=20px}} |
||
| colspan=7 bgcolor="#efefef"|'' |
| colspan="7" bgcolor="#efefef" |''Một phần của [[Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Liên Xô|Liên Xô]]'' |
||
| |
|||
| colspan="2" | |
|||
| |
|||
| colspan="3" | VB |
|||
| |
| VB |
||
| VB |
|||
| colspan="7" bgcolor="#efefef" |''Không tham dự, là thành viên của [[UEFA]]'' |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| colspan="7" bgcolor="#efefef" |''Thành viên của [[UEFA]]'' |
|||
! 3 |
! 3 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|PRK|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|PRK|size=20px}} |
||
| |
|||
| colspan="6" rowspan="2" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| VB |
| VB |
||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| bgcolor=Silver| '''H2''' |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| |
| |
||
| bgcolor=Silver| '''H2''' |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| |
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| bgcolor= |
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| bgcolor= |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| bgcolor= |
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
| |
||
| |
| |
||
! 10 |
! 10 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|KOR|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|KOR|size=20px}} |
||
| |
|||
| rowspan="2" | |
|||
| |
|||
| colspan="2" | VB |
|||
| |
|||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
|||
| |
|||
| colspan="2" | VB |
|||
| |
|||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
|||
| |
|||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
|||
| |
|||
| colspan="3" | VB |
|||
| VB |
|||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
|||
| VB |
|||
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
|||
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
|||
| 5th |
| 5th |
||
| bgcolor=Silver| '''H2''' |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
! 13 |
! 13 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|MAS|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|MAS|size=20px}} |
||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| |
| |
||
| VB |
| VB |
||
| |
| |
||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| VB |
| VB |
||
| |
|||
| colspan="3" | VB |
|||
| |
| VB |
||
| |
| style="border: 3px solid red" |VB |
||
| style="border: 3px solid red" |VB |
|||
| colspan="7" | |
|||
| |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
! 9 |
! 9 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|MYA|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|MYA|size=20px}} |
||
| |
|||
| colspan="5" rowspan="2" | |
|||
| |
|||
| colspan="8" | |
|||
| |
|||
| colspan="2" | VB |
|||
| |
| |
||
| |
|||
| colspan="2" | VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| |
| |
||
| VB |
| VB |
||
! 5 |
! 5 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|NEP|size=12px}} |
| align="left" |{{fbw|NEP|size=12px}} |
||
| |
|||
| colspan="2" | VB |
|||
| |
|||
| colspan="4" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| VB |
| VB |
||
| VB |
|||
| colspan="8" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
! 3 |
! 3 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|NZL|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|NZL|size=20px}} |
||
| bgcolor=Gold| '''H1''' |
| bgcolor="Gold" | '''H1''' |
||
| colspan="19" bgcolor="#efefef" |'' |
| colspan="19" bgcolor="#efefef" |''Thành viên của [[OFC]]'' |
||
! 1 |
! 1 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|PHI|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|PHI|size=20px}} |
||
| |
|||
| colspan="2" | |
|||
| |
|||
| rowspan="3" | |
|||
| |
|||
| colspan="2" | VB |
|||
| VB |
|||
| colspan="2" rowspan="2" | |
|||
| |
| VB |
||
| |
|||
| colspan="6" | VB |
|||
| |
|||
| colspan="4" rowspan="2" | |
|||
| |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| style="border: 3px solid red" |VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| 6th |
| 6th |
||
| bgcolor=# |
| bgcolor="#81c846" | '''BK''' |
||
! 10 |
! 10 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|SIN|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|SIN|size=20px}} |
||
| VB |
| VB |
||
| bgcolor=#cc9966| '''H3''' |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| |
|||
| VB |
| VB |
||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| |
|||
| |
|||
| VB |
| VB |
||
| |
|||
| rowspan="3" | |
|||
| |
|||
| colspan="3" | |
|||
| |
|||
| colspan="2" | VB |
|||
| |
|||
| colspan="2" | |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
! 7 |
! 7 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|THA|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|THA|size=20px}} |
||
| |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| bgcolor=Silver| '''H2''' |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| |
|||
| style="border: 3px solid red" bgcolor=Gold| '''H1''' |
|||
| bgcolor= |
| bgcolor="Silver" | '''H2''' |
||
| style="border: 3px solid red" bgcolor="Gold" | '''H1''' |
|||
| colspan="2" | VB |
|||
| |
| bgcolor="#cc9966" | '''H3''' |
||
| |
| VB |
||
| VB |
|||
| |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| style="border: 3px solid red" |VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| 5th |
| 5th |
||
| bgcolor=#9acdff| '''H4''' |
| bgcolor="#9acdff" | '''H4''' |
||
| TK |
| TK |
||
! 17 |
! 17 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|UZB|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|UZB|size=20px}} |
||
| colspan=7 bgcolor="#efefef"|'' |
| colspan="7" bgcolor="#efefef" |''Một phần của [[Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Liên Xô|Liên Xô]]'' |
||
| |
| |
||
| |
|||
| colspan="4" | VB |
|||
| VB |
|||
| colspan="6" | |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
! 5 |
! 5 |
||
|- |
|- |
||
| align=left|{{fbw|VIE|size=20px}} |
| align="left" |{{fbw|VIE|size=20px}} |
||
| |
|||
| colspan="11" | |
|||
| |
|||
| colspan="6" | VB |
|||
| |
|||
| style="border: 3px solid red"|6th |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| VB |
|||
| style="border: 3px solid red" |VB |
|||
| VB |
|||
| style="border: 3px solid red" |6th |
|||
| VB |
| VB |
||
| TK |
| TK |
||
! 9 |
! 9 |
||
|} |
|} |
||
;Các đội chưa từng tham dự |
;Các đội chưa từng tham dự |
||
{{div col |colwidth= 20em}} |
|||
{{fbw|Bahrain}}, {{fbw|Bangladesh}}, {{fbw|Bhutan}}, {{fbw|Brunei}}, {{fbw|Cambodia}}, {{fbw|Iraq}}, {{fbw|Kuwait}}, {{fbw|Kyrgyzstan}}, {{fbw|Laos}}, {{fbw|Lebanon}}, {{fbw|Maldives}}, {{fbw|Mongolia}}, {{fbw|Oman}}, {{fbw|Pakistan}}, {{fbw|Palestine}}, {{fbw|Qatar}}, {{fbw|Saudi Arabia}}, {{fbw|Sri Lanka}}, {{fbw|Syria}}, {{fbw|Tajikistan}}, {{fbw|Timor-Leste}}, {{fbw|Turkmenistan}}, {{fbw|UAE}}, {{fbw|Yemen}} |
|||
* {{fbw|Bahrain}} |
|||
* {{fbw|Bangladesh}} |
|||
* {{fbw|Bhutan}} |
|||
* {{fbw|Brunei}} |
|||
* {{fbw|Cambodia}} |
|||
* {{fbw|Iraq}} |
|||
* {{fbw|Kuwait}} |
|||
* {{fbw|Kyrgyzstan}} |
|||
* {{fbw|Laos}} |
|||
* {{fbw|Lebanon}} |
|||
* {{fbw|Maldives}} |
|||
* {{fbw|Mongolia}} |
|||
* {{fbw|Oman}} |
|||
* {{fbw|Pakistan}} |
|||
* {{fbw|Palestine}} |
|||
* {{fbw|Qatar}} |
|||
* {{fbw|Saudi Arabia}} |
|||
* {{fbw|Sri Lanka}} |
|||
* {{fbw|Syria}} |
|||
* {{fbw|Tajikistan}} |
|||
* {{fbw|Timor-Leste}} |
|||
* {{fbw|Turkmenistan}} |
|||
* {{fbw|UAE}} |
|||
* {{fbw|Yemen}} |
|||
{{div col end}} |
|||
==Lần đầu tham dự== |
==Lần đầu tham dự== |
||
Dòng 785: | Dòng 1.084: | ||
| [[Cúp bóng đá nữ châu Á 2002|2022]] |
| [[Cúp bóng đá nữ châu Á 2002|2022]] |
||
| {{fbw|CHN}} |
| {{fbw|CHN}} |
||
| {{flagicon|CHN}} [[Thủy Kính Hạ]] |
| {{flagicon|CHN}} [[Thủy Kính Hạ]] |
||
|} |
|} |
||
Dòng 794: | Dòng 1.093: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
== Ghi chú == |
|||
{{Notelist}} |
|||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
*[http://www.the-afc.com/competition/afc-women%E2%80%99s-asian-cup Trang chính ] |
*[http://www.the-afc.com/competition/afc-women%E2%80%99s-asian-cup Trang chính ] |
Phiên bản lúc 15:17, ngày 25 tháng 2 năm 2023
Thành lập | 1975 |
---|---|
Khu vực | Châu Á (AFC) |
Số đội | 12 |
Đội vô địch hiện tại | Trung Quốc |
Đội bóng thành công nhất | Trung Quốc (9 lần) |
Cúp bóng đá nữ châu Á 2022 |
Cúp bóng đá nữ châu Á (tiếng Anh: AFC Women's Asian Cup, trước đây có tên gọi Giải vô địch bóng đá nữ châu Á) là giải bóng đá giữa các đội tuyển bóng đá nữ quốc gia châu Á do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức. Đây là giải đấu bóng đá nữ lớn nhất tại châu Á cấp độ đội tuyển quốc gia, được tổ chức 4 năm 1 lần. Giải lần đầu tiên diễn ra tại Hồng Kông năm 1975 với nhà vô địch đầu tiên là New Zealand. Tới nay giải đã có 18 lần được tổ chức, trong đó Trung Quốc, đương kim vô địch giải năm 2022, đang nắm giữ kỷ lục 9 lần vô địch. Giải cũng đóng vai trò vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới.
Tổng quan
Giải được thành lập bởi Liên đoàn bóng đá nữ châu Á (ALFC), tổ chức chịu trách nhiệm những vấn đề liên quan tới bóng đá nữ tại châu Á. Giải đấu đầu tiên diễn ra vào năm 1975 và được tổ chức 2 năm một lần kể từ đó, ngoại trừ khoảng thời gian thập niên 1980 giải được tổ chức 3 năm một lần. ALFC ban đầu là một tổ chức độc lập nhưng sau này được sáp nhập vào AFC vào năm 1986.[1]
Từ năm 1975 đến năm 1981, mỗi trận đấu chỉ kéo dài 60 phút (30 phút/hiệp).
Kể từ 2014, giải được tổ chức 4 năm một lần,[1] sau khi AFC thông báo Cúp bóng đá nữ châu Á sẽ đóng vai trò vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới.[2]
Từ năm 2022, giải được mở rộng số đội tham dự vòng chung kết lên thành 12 đội. Đồng thời, giải cũng không tổ chức trận tranh hạng ba.
Kết quả
Ghi chú:
- h.p.: sau hiệp phụ.
- p.đ.: loạt sút luân lưu.
- ^ a b Đài Loan thi đấu dưới tên gọi Đài Bắc Trung Hoa (tiếng Anh: Chinese Taipei) kể từ năm 1981 để tuân theo Nghị quyết Nagoya năm 1979 của Ủy ban Olympic Quốc tế. Trước đây thi đấu dưới tên Trung Hoa Dân Quốc (tiếng Anh: Republic of China).
- ^ Nước chủ nhà Ấn Độ có hai đội tuyển thi đấu: Bắc Ấn Độ (tiếng Anh: India N) và Nam Ấn Độ (tiếng Anh: India S)
- ^ Trận đấu bị hủy do các cầu thủ Hồng Kông đã đặt vé về nước trước khi bắt đầu trận đấu, nếu không họ phải chờ thêm 4 ngày nữa mới có chuyến bay về Hồng Kông, có thể gây đảo lộn lịch trình của đội. Do đó, 2 đội đều được trao hạng ba.
- ^ Đội thi đấu dưới tên câu lạc bộ "Mộc Lan Đài Bắc" (tiếng Anh: Mulan Taipei). Đài Bắc Trung Hoa cũng yêu cầu hai đội tuyển quốc gia khác thi đấu dưới tên câu lạc bộ.
- Thành tích theo quốc gia
Hạng | Quốc gia | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Bán kết | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 9 | 2 | 3 | 1 | 0 | 15 |
2 | CHDCND Triều Tiên | 3 | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 |
3 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 2 | 2 | 0 | 6 |
4 | Nhật Bản | 2 | 4 | 5 | 3 | 1 | 15 |
5 | Úc | 1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 |
6 | Thái Lan | 1 | 3 | 1 | 1 | 0 | 6 |
7 | New Zealand | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
8 | Ấn Độ | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 3 |
9 | Hàn Quốc | 0 | 1 | 1 | 3 | 0 | 5 |
10 | Hồng Kông | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 |
11 | Malaysia | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
Singapore | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | |
13 | Philippines | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
14 | Indonesia | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 |
Tổng số | 19 | 19 | 20 | 18 | 2 | 78 |
Các quốc gia tham dự
Đội tuyển | 1975 (6) |
1977 (6) |
1979 (6) |
1981 (8) |
1983 (6) |
1986 (7) |
1989 (8) |
1991 (9) |
1993 (8) |
1995 (11) |
1997 (11) |
1999 (15) |
2001 (14) |
2003 (14) |
2006 (9) |
2008 (8) |
2010 (8) |
2014 (8) |
2018 (8) |
2022 (12) |
Số năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | H3 | OFC | H3 | Thành viên của OFC | H2 | H4 | H1 | H2 | H2 | TK | 8 | ||||||||||
Trung Quốc | H1 | H1 | H1 | H1 | H1 | H1 | H1 | H3 | H2 | H1 | H2 | H4 | H3 | H3 | H1 | 15 | |||||
Đài Bắc Trung Hoa | H1 | H1 | H1 | H2 | H3 | H4 | H3 | H4 | H2 | VB | VB | VB | VB | TK | 14 | ||||||
Guam | VB | VB | VB | VB | 4 | ||||||||||||||||
Hồng Kông | VB | VB | H4 | H4 | VB | VB | H4 | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 14 | ||||||
Ấn Độ | H2 | H3 | H2 | VB | VB | VB | VB | VB | BC[a] | 8 | |||||||||||
Indonesia | H4 | VB | H4 | VB | VB | 5 | |||||||||||||||
Iran | VB | 1 | |||||||||||||||||||
Nhật Bản | VB | VB | H2 | H3 | H2 | H3 | H2 | H3 | H4 | H2 | H4 | H4 | H3 | H3 | H1 | H1 | BK | 17 | |||
Jordan | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||
Kazakhstan | Một phần của Liên Xô | VB | VB | VB | Thành viên của UEFA | 3 | |||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | VB | H4 | H2 | H2 | H3 | H1 | H1 | H3 | H1 | H2 | 10 | ||||||||||
Hàn Quốc | VB | VB | H4 | VB | VB | H4 | H3 | VB | VB | VB | H4 | 5th | H2 | 13 | |||||||
Malaysia | H4 | VB | H3 | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 9 | |||||||||||
Myanmar | VB | VB | VB | VB | VB | 5 | |||||||||||||||
Nepal | VB | VB | VB | 3 | |||||||||||||||||
New Zealand | H1 | Thành viên của OFC | 1 | ||||||||||||||||||
Philippines | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 6th | BK | 10 | ||||||||||
Singapore | VB | H3 | VB | H4 | VB | VB | VB | 7 | |||||||||||||
Thái Lan | H2 | H2 | H2 | H1 | H3 | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 5th | H4 | TK | 17 | |||
Uzbekistan | Một phần của Liên Xô | VB | VB | VB | VB | VB | 5 | ||||||||||||||
Việt Nam | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 6th | VB | TK | 9 |
- Các đội chưa từng tham dự
Lần đầu tham dự
Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết Asian Cup.
Năm | Đội tuyển |
---|---|
1975 | Hồng Kông Malaysia Singapore Thái Lan |
1977 | Đài Bắc Trung Hoa[4] Indonesia Nhật Bản |
1979 | Ấn Độ |
1981 | Philippines |
1983 | Không có |
1986 | Trung Quốc Nepal |
1989 | CHDCND Triều Tiên |
1991 | Hàn Quốc |
1993 | Không có |
1995 | Kazakhstan Uzbekistan |
1997 | Guam |
1999 | Việt Nam |
2001 | Không có |
2003 | Myanmar |
2006 | Úc |
2008 | Không có |
2010 | |
2014 | Jordan |
2018 | Không có |
2022 | Iran |
Số liệu thống kê chung
Tính đến năm 2022
Xếp hạng | Đội tuyển | Lần | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 15 | 75 | 61 | 5 | 9 | 367 | 38 | +329 | 188 |
2 | Nhật Bản | 17 | 81 | 55 | 6 | 20 | 365 | 60 | +305 | 171 |
3 | Đài Bắc Trung Hoa | 14 | 64 | 38 | 6 | 20 | 175 | 84 | +91 | 120 |
4 | CHDCND Triều Tiên | 10 | 53 | 36 | 6 | 11 | 242 | 38 | +204 | 114 |
5 | Thái Lan | 17 | 69 | 34 | 2 | 33 | 115 | 171 | −56 | 104 |
6 | Hàn Quốc | 13 | 54 | 28 | 7 | 19 | 157 | 77 | +80 | 91 |
7 | Úc | 8 | 40 | 21 | 6 | 13 | 88 | 43 | +45 | 69 |
8 | Ấn Độ | 9 | 36 | 16 | 4 | 16 | 63 | 61 | +2 | 52 |
9 | Hồng Kông | 14 | 57 | 11 | 4 | 42 | 26 | 191 | −165 | 37 |
10 | Việt Nam | 9 | 33 | 11 | 1 | 21 | 39 | 92 | −53 | 34 |
11 | Singapore | 7 | 27 | 7 | 1 | 19 | 21 | 115 | −94 | 22 |
12 | Uzbekistan | 5 | 16 | 7 | 0 | 9 | 15 | 64 | −49 | 21 |
13 | Malaysia | 9 | 34 | 5 | 3 | 26 | 20 | 161 | −141 | 18 |
14 | Philippines | 10 | 36 | 5 | 2 | 29 | 22 | 187 | −165 | 17 |
15 | Indonesia | 5 | 17 | 4 | 1 | 12 | 17 | 77 | −60 | 13 |
16 | New Zealand | 1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 3 | +8 | 12 |
17 | Kazakhstan | 3 | 9 | 2 | 2 | 5 | 16 | 39 | −23 | 8 |
18 | Myanmar | 5 | 17 | 2 | 2 | 13 | 16 | 56 | −40 | 8 |
19 | Guam | 4 | 15 | 1 | 0 | 14 | 5 | 112 | −107 | 3 |
20 | Iran | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 12 | −12 | 1 |
21 | Jordan | 2 | 6 | 0 | 0 | 6 | 5 | 29 | −24 | 0 |
22 | Nepal | 3 | 10 | 0 | 0 | 10 | 1 | 67 | −66 | 0 |
Các giải thưởng
Năm | Cầu thủ xuất sắc nhất | Vua phá lưới | Số bàn | Thủ môn xuất sắc nhất | Giải phong cách |
---|---|---|---|---|---|
2006 | Mã Hiểu Húc | Nagasato Yūki Jung Jung-suk |
7 | Không trao giải | Trung Quốc |
2008 | Sawa Homare | Ri Kum-suk | 7 | Nhật Bản | |
2010 | Jo Yun-mi | Ando Kozue | 3 | Trung Quốc | |
2014 | Miyama Aya | Dương Lệ Park Eun-sun |
6 | Nhật Bản | |
2018 | Iwabuchi Mana | Lý Anh | 7 | Nhật Bản | |
2022 | Vương San San | Sam Kerr | 7 | Chu Vũ | Hàn Quốc |
Các huấn luyện viên vô địch
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “Competition Regulations AFC Women's Asian Cup 2014 Qualifiers”. Asian Football Confederation. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012.
The AFC stages the AFC Women's Asian Cup 2014 (Qualifiers) (hereafter the "Competition") for the senior women's national teams once every four (4) years. (In Section 1)
- ^ “VFF AimTo Host 2014 AFC Women's Asian Cup”. AFF. ngày 5 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Newspapers – The Straits Times, 18 April 1983, Page 43”. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2012.
- ^ Đài Bắc Trung Hoa thi đấu với tên gọi Trung Hoa Dân Quốc tại giải năm 1977.