Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Béru”

47°48′06″B 3°53′27″Đ / 47,8016666667°B 3,89083333333°Đ / 47.8016666667; 3.89083333333
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Escarbot (thảo luận | đóng góp)
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.1
 
(Không hiển thị 29 phiên bản của 16 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bảng thông tin thành phố Pháp|nomcommune=Béru
{{Bảng thông tin thành phố Pháp|name=Béru
|région=[[Bourgogne]]
|région=[[Bourgogne-Franche-Comté]]
|département=[[Yonne (tỉnh)|Yonne]]
|département=[[Yonne]]
|arrondissement=[[Huyện Avallon]]
|arrondissement=[[Avallon (quận)|Quận Avallon]]
|canton=[[Tổng Tonnerre]]
|canton=[[Tổng Tonnerre]]
|insee=89039
|insee=89039
Dòng 11: Dòng 11:
|longitude=3.89083333333
|longitude=3.89083333333
|latitude=47.8016666667
|latitude=47.8016666667
|alt moy=325 m
|alt moy=325
|alt mini=168 m
|alt mini=168
|alt maxi=326 m
|alt maxi=326
|hectares=517
|hectares=517
|km²=5,17
|km²=5.17
|sans=77
|sans=77
|date-sans=1999
|date-sans=1999
|dens=14|}}
|dens=14|}}
'''Béru''' là một [[xã của Pháp|xã]] của [[Pháp]],tọa lạc ở [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Yonne (tỉnh)|Yonne]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Bourgogne]].
'''Béru''' là một [[xã của Pháp|xã]] của [[Pháp]],tọa lạc ở [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Yonne]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Bourgogne-Franche-Comté]].


==Hành chính==
== Hành chính ==
{{ÉluDébut |Titre= Danh sách các thị trưởng}}
{{ÉluDébut |Titre= Danh sách các thị trưởng}}
{{Élu |Début= tháng 3 năm 2001|Fin= |Identité= |Parti= |Qualité= }}
{{Élu |Début= tháng 3 năm 2001|Fin= |Identité= |Parti= |Qualité= }}
{{ÉluDonnées}}
{{ÉluDonnées}}
{{ÉluFin}}
{{ÉluFin}}


==Biến động dân số==
== Biến động dân số ==
{{Démographie|
{{Démographie|
1962= 75|
1962= 75|
Dòng 37: Dòng 37:
sansdoublescomptes= 1962|nguồn=INSEE<ref>[http://www.recensement.insee.fr/RP99/rp99/co_navigation.co_page?nivgeo=C&codgeo=89039&theme=ALL&typeprod=ALL&lang=FR&quelcas=LISTE Béru trên trang mạng của Insee]</ref>}}
sansdoublescomptes= 1962|nguồn=INSEE<ref>[http://www.recensement.insee.fr/RP99/rp99/co_navigation.co_page?nivgeo=C&codgeo=89039&theme=ALL&typeprod=ALL&lang=FR&quelcas=LISTE Béru trên trang mạng của Insee]</ref>}}


==Xem thêm==
== Xem thêm ==
* [[Xã của Yonne]]
* [[Xã của tỉnh Yonne|Xã của Yonne]]


==Tham khảo==
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
<references />


==Liên kết ngoài==
== Liên kết ngoài ==
* [http://www.chateaudeberu.com Trang mạng của lâu đài Béru]
* [http://www.chateaudeberu.com Trang mạng của lâu đài Béru]
*
*
* [http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=79787 Béru trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia]
* [http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=79787 Béru trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20070312101102/http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=79787 |date=2007-03-12 }}
{{thị trấn của Yonne}}
{{ của Yonne}}
{{Sơ khai}}


[[Thể loại: Thị trấn của Yonne|Beru]]
[[Thể loại: của Yonne|Beru]]



[[ceb:Béru]]
{{Yonne-stub}}
[[en:Béru]]
[[es:Béru]]
[[fr:Béru]]
[[it:Béru]]
[[nl:Béru]]
[[pl:Béru]]
[[pt:Béru]]
[[sr:Бери (Јон)]]
[[uk:Берю (Йонна)]]
[[vo:Béru]]

Bản mới nhất lúc 12:04, ngày 2 tháng 10 năm 2021

Béru

Béru trên bản đồ Pháp
Béru
Béru
Vị trí trong vùng Burgundy
Burgundy
Béru
Béru
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Bourgogne-Franche-Comté
Tỉnh Yonne
Quận Quận Avallon
Tổng Tổng Tonnerre
Liên xã Cộng đồng các xã Tonnerrois
Thống kê
Độ cao 168–326 m (551–1.070 ft)
(bình quân 325 m (1.066 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 5,17 km2 (2,00 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 89039/ 89700

Béru là một của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne-Franche-Comté.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các thị trưởng
Giai đoạn Tên Đảng Tư cách
tháng 3 năm 2001
Tất cả các dữ liệu trước đây không rõ.

Biến động dân số

[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử dân số của Béru
Năm196219681975198219901999
Dân số759181687077
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]