Okazaki, Aichi
Okazaki (
Okazaki 岡崎市 | |
---|---|
Thành Okazaki | |
Vị trí Okazaki trên bản đồ tỉnh Aichi | |
Tọa độ: 34°57′15,6″B 137°10′27,7″Đ / 34,95°B 137,16667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu Tōkai |
Tỉnh | Aichi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 387,2 km2 (149,5 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 384,654 |
• Mật độ | 990/km2 (2,600/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 444-8601 |
Phone number | 0564-23-6495 |
Địa chỉ tòa thị chính | 2–9 Jūō-chō, Okazaki-shi, Aichi-ken 444-8601 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Wagtail |
Hoa | Wisteria |
Cây | Pinus thunbergii |
Địa lý
sửaOkazaki nằm ở trung tâm tỉnh Aichi, tiếp giáp giữa vùng bán sơn địa Mikawa và vùng đồng bằng Okazaki. Sông Yahagi chảy qua thành phố từ Bắc xuống Nam, sông Oto chảy qua thành phố từ Đông sang Tây.
Đô thị lân cận
sửaKhí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Okazaki, Aichi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.2 (63.0) |
21.6 (70.9) |
24.6 (76.3) |
29.5 (85.1) |
32.8 (91.0) |
36.1 (97.0) |
39.3 (102.7) |
38.8 (101.8) |
37.8 (100.0) |
31.9 (89.4) |
26.1 (79.0) |
23.1 (73.6) |
39.3 (102.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.1 (48.4) |
10.2 (50.4) |
14.1 (57.4) |
19.6 (67.3) |
24.2 (75.6) |
27.1 (80.8) |
31.0 (87.8) |
32.7 (90.9) |
29.0 (84.2) |
23.3 (73.9) |
17.4 (63.3) |
11.6 (52.9) |
20.8 (69.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.1 (39.4) |
5.0 (41.0) |
8.6 (47.5) |
13.8 (56.8) |
18.6 (65.5) |
22.3 (72.1) |
26.2 (79.2) |
27.4 (81.3) |
23.9 (75.0) |
17.9 (64.2) |
11.8 (53.2) |
6.4 (43.5) |
15.5 (59.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.7 (30.7) |
0.0 (32.0) |
3.1 (37.6) |
8.1 (46.6) |
13.3 (55.9) |
18.2 (64.8) |
22.5 (72.5) |
23.3 (73.9) |
19.7 (67.5) |
13.2 (55.8) |
6.5 (43.7) |
1.4 (34.5) |
10.7 (51.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −7.6 (18.3) |
−7.6 (18.3) |
−4.7 (23.5) |
−1.9 (28.6) |
3.1 (37.6) |
8.9 (48.0) |
15.1 (59.2) |
14.8 (58.6) |
7.8 (46.0) |
2.3 (36.1) |
−1.7 (28.9) |
−6.5 (20.3) |
−7.6 (18.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 53.7 (2.11) |
60.9 (2.40) |
115.8 (4.56) |
123.6 (4.87) |
139.4 (5.49) |
177.1 (6.97) |
184.1 (7.25) |
117.9 (4.64) |
223.5 (8.80) |
177.1 (6.97) |
80.2 (3.16) |
57.2 (2.25) |
1.507,6 (59.35) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.4 | 6.3 | 9.2 | 9.4 | 9.7 | 12.0 | 11.0 | 7.7 | 10.6 | 9.9 | 6.6 | 6.1 | 103.9 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 172.0 | 165.5 | 191.5 | 193.5 | 194.2 | 136.7 | 164.8 | 210.8 | 159.6 | 162.2 | 162.8 | 167.4 | 2.081 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Văn hóa
sửaOkazaki nổi tiếng về đặc sản tương mang tên Hacchō miso, đậu phụ và là quê hương của những gia tộc, nhân vật lịch sử lừng danh như gia tộc Hosokawa, Niki, Torii, Ōkubo, Doi, shōgun Tokugawa Ieyasu. Nghề làm pháo hoa và tạc đá của Okazaki cũng rất có tiếng. Vào thời kì Edo, mạc phủ Tokugawa chỉ cho phép sản xuất thuốc súng tại lãnh địa do mình quản lý trực tiếp (Okazaki ngày nay). Hiện nay có tới 70% số pháo hoa được sản xuất hàng năm ở Nhật Bản có nguồn gốc từ Okazaki. Lễ hội bắn pháo hoa hàng năm tổ chức tại chùa Takisan thu hút rất nhiều khách du lịch đến tham quan.
Okazaki có nhiều điểm tham quan, thắng cảnh tự nhiên, đền, chùa, di tích lịch sử, trong đó phải kể đến Thành Okazaki và núi Taki cùng chùa Takisan.
Thành phố kết nghĩa
sửaTham khảo
sửa- ^ “Okazaki (City (-shi), Aichi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2022.
- ^ “姉妹都市ニューポートビーチ市 | 岡崎市ホームページ”. www.city.okazaki.lg.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2023.
- ^ a b “International Exchange” (bằng tiếng Anh). Council of Local Authorities for International Relations (CLAIR). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2024.
- ^ “姉妹都市ウッデバラ市 | 岡崎市ホームページ”. www.city.okazaki.lg.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2023.