xài
Appearance
Tày
[edit]Etymology
[edit]Ultimately from Chinese 財 (MC dzoj, “money”).
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [saːj˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [saːj˩]
Noun
[edit]xài
- wealth
- slống xài ― to offer valuables
- fát xài ― to make a fortune
Derived terms
[edit]References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Possibly related to Khmer ចាយ (caay), Ruching Palaung chāī, Cantonese 使 (sai2, “to use; to spend (money)”), 嘥 (saai1).
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- (Southern Vietnam, informal, colloquial) to use
- (Southern Vietnam, informal, colloquial) to spend (money)
Synonyms
[edit]Derived terms
[edit]Derived terms