đạn dược

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 彈藥.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

đạn dược

  1. ammunition (articles used in charging firearms and ordnance of all kinds)
    • 1850, Karl Marx & Friedrich Engels, “Ansprache der Zentralbehörde an den Bund vom März”[1] / “Address of the Central Committee to the Communist League”[2] / “Lời kêu gọi của Ban chấp hành trung ương gửi Liên đoàn những người cộng sản”[3]
      Bất kể với lý do nào họ cũng không được nộp vũ khí và đạn dược; và khi cần thiết, phải dùng bạo lực để giáng trả mọi mưu đồ tước khí giới.
      Under no pretext should arms and ammunition be surrendered; any attempt to disarm the workers must be frustrated, by force if necessary.

References

[edit]
  1. ^ Karl Marx, Friedrich Engels (1850) “Ansprache der Zentralbehörde an den Bund vom März”, in mlwerke.de[1]
  2. ^ Karl Marx, Friedrich Engels (1850) “Address of the Central Committee to the Communist League”, in Marxists Internet Archive[2]
  3. ^ Karl Marx, Friedrich Engels (1850) “Lời kêu gọi của Ban chấp hành trung ương gửi Liên đoàn những người cộng sản”, in Marxists Internet Archive[3]