tops
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Phó từ
[sửa]tops (không so sánh được)
- (Thông tục) Tối đa.
- Your essay should be two pages, tops. — Bài tiểu luận của em dùng 2 trang tối đa.
Tính từ
[sửa]tops ( không so sánh được)
- (Lóng, cũ) Tuyệt vời.
Danh từ
[sửa]tops số nhiều
Động từ
[sửa]tops
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của top
Chia động từ
[sửa]top
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to top | |||||
Phân từ hiện tại | topping | |||||
Phân từ quá khứ | topped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | top | top hoặc toppest¹ | tops hoặc toppeth¹ | top | top | top |
Quá khứ | topped | topped hoặc toppedst¹ | topped | topped | topped | topped |
Tương lai | will/shall² top | will/shall top hoặc wilt/shalt¹ top | will/shall top | will/shall top | will/shall top | will/shall top |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | top | top hoặc toppest¹ | top | top | top | top |
Quá khứ | topped | topped | topped | topped | topped | topped |
Tương lai | were to top hoặc should top | were to top hoặc should top | were to top hoặc should top | were to top hoặc should top | were to top hoặc should top | were to top hoặc should top |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | top | — | let’s top | top | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.