thread
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈθrɛd/
Hoa Kỳ | [ˈθrɛd] |
Danh từ
[sửa]thread /ˈθrɛd/
- Chỉ, sợi chỉ, sợi dây.
- silk thread — chỉ tơ
- (Nghĩa bóng) Dòng, mạch.
- the thread of life — dòng đời, đời người
- to lose the thread of one's argument — mất mạch lạc trong lập luận
- Đường ren.
- (Địa lý,địa chất) Mạch nhỏ (quặng).
Thành ngữ
[sửa]- to have not a dry thread on one: Ướt sạch, ướt như chuột lột.
- life hung by a thread: Tính mệnh như treo đầu sợi tóc, tính mệnh như trứng treo đầu đẳng.
Ngoại động từ
[sửa]thread ngoại động từ /ˈθrɛd/
- Xâu (kim... ); xâu (hột ngọc... ) thành chuỗi.
- (Nghĩa bóng) Lách qua, len lỏi qua.
- to thread one's way through the crowd — lách qua đám đông
- Ren (đinh ốc).
Chia động từ
[sửa]thread
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to thread | |||||
Phân từ hiện tại | threading | |||||
Phân từ quá khứ | threaded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thread | thread hoặc threadest¹ | threads hoặc threadeth¹ | thread | thread | thread |
Quá khứ | threaded | threaded hoặc threadedst¹ | threaded | threaded | threaded | threaded |
Tương lai | will/shall² thread | will/shall thread hoặc wilt/shalt¹ thread | will/shall thread | will/shall thread | will/shall thread | will/shall thread |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thread | thread hoặc threadest¹ | thread | thread | thread | thread |
Quá khứ | threaded | threaded | threaded | threaded | threaded | threaded |
Tương lai | were to thread hoặc should thread | were to thread hoặc should thread | were to thread hoặc should thread | were to thread hoặc should thread | were to thread hoặc should thread | were to thread hoặc should thread |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | thread | — | let’s thread | thread | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "thread", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)