ruột
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuət˨˩ | ʐuək˨˨ | ɹuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuət˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
[sửa]ruột
- Phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn của con người hay động vật mà thức ăn đi qua ở đó sau đi qua dạ dày.
- Bộ phận bên trong của một số vật.
- ruột phích
- ruột bút chì
- ruột bánh mì
- Ruột của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng về tình cảm.
- thương con đứt ruột
- "Cánh buồm bao quản gió xiêu, Nhớ em ruột thắt chín chiều quặn đau." (Cdao)
Tính từ
[sửa]ruột
- Thuộc về mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa những người cùng cha mẹ hoặc giữa những người có cùng cha mẹ với con cái của họ.
- anh em ruột
- đi thăm ông bác ruột
- cháu ruột
- (Phương ngữ, Khẩu ngữ) gần gũi, thân thiết như ruột thịt.
- bồ ruột (bạn thân nhất)
- chiến hữu ruột
- khách hàng ruột
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: intestine, bowel
- Tiếng Hà Lan: darm gđ, ingewanden gt số nhiều