Bước tới nội dung

ruột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuət˨˩ʐuək˨˨ɹuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuət˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

ruột

  1. Phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn của con người hay động vật mà thức ăn đi qua ở đó sau đi qua dạ dày.
  2. Bộ phận bên trong của một số vật.
    ruột phích
    ruột bút chì
    ruột bánh mì
  3. Ruột của con người, được coibiểu tượng của sự chịu đựng về tình cảm.
    thương con đứt ruột
    "Cánh buồm bao quản gió xiêu, Nhớ em ruột thắt chín chiều quặn đau." (Cdao)

Tính từ

[sửa]

ruột

  1. Thuộc về mối quan hệ giữa cha mẹcon cái, giữa những người cùng cha mẹ hoặc giữa những người có cùng cha mẹ với con cái của họ.
    anh em ruột
    đi thăm ông bác ruột
    cháu ruột
  2. (Phương ngữ, Khẩu ngữ) gần gũi, thân thiết như ruột thịt.
    bồ ruột (bạn thân nhất)
    chiến hữu ruột
    khách hàng ruột

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ruột, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)