pad
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpæd/
Danh từ
[sửa]pad /ˈpæd/
- (Từ lóng) Đường cái.
- gentleman (knight, squire) of the pad — kẻ cướp đường
- Ngựa dễ cưỡi ((cũng) pad nag).
Động từ
[sửa]pad /ˈpæd/
Chia động từ
[sửa]pad
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pad | |||||
Phân từ hiện tại | padding | |||||
Phân từ quá khứ | padded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pad | pad hoặc paddest¹ | pads hoặc paddeth¹ | pad | pad | pad |
Quá khứ | padded | padded hoặc paddedst¹ | padded | padded | padded | padded |
Tương lai | will/shall² pad | will/shall pad hoặc wilt/shalt¹ pad | will/shall pad | will/shall pad | will/shall pad | will/shall pad |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pad | pad hoặc paddest¹ | pad | pad | pad | pad |
Quá khứ | padded | padded | padded | padded | padded | padded |
Tương lai | were to pad hoặc should pad | were to pad hoặc should pad | were to pad hoặc should pad | were to pad hoặc should pad | were to pad hoặc should pad | were to pad hoặc should pad |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pad | — | let’s pad | pad | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]pad /ˈpæd/
- Cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm.
- Tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ).
- Lõi hộp mực đóng dấu.
- Cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong... ).
- Gan bàn chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo... ).
Ngoại động từ
[sửa]pad ngoại động từ /ˈpæd/
- Đệm, lót, độn (áo... ).
- (Thường + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách... ).
- to pad a sentence out — nhồi nhét những thứ thừa đầy câu
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]pad
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pad | |||||
Phân từ hiện tại | padding | |||||
Phân từ quá khứ | padded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pad | pad hoặc paddest¹ | pads hoặc paddeth¹ | pad | pad | pad |
Quá khứ | padded | padded hoặc paddedst¹ | padded | padded | padded | padded |
Tương lai | will/shall² pad | will/shall pad hoặc wilt/shalt¹ pad | will/shall pad | will/shall pad | will/shall pad | will/shall pad |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pad | pad hoặc paddest¹ | pad | pad | pad | pad |
Quá khứ | padded | padded | padded | padded | padded | padded |
Tương lai | were to pad hoặc should pad | were to pad hoặc should pad | were to pad hoặc should pad | were to pad hoặc should pad | were to pad hoặc should pad | were to pad hoặc should pad |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pad | — | let’s pad | pad | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]pad /ˈpæd/
- Giỏ (dùng làm đơn vị đo lường).
Danh từ
[sửa]pad /ˈpæd/
Tham khảo
[sửa]- "pad", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)