Bước tới nội dung

ngành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤jŋ˨˩ŋan˧˧ŋan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋajŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngành

  1. Bộ phận lớn trong một dòng họ.
    ngành trên
    ngành trưởng
  2. Đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp.
    ngành thực vật hạt kín
    lớp thú thuộc ngành động vật có xương sống
  3. Hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương.
    ngành bưu chính viễn thông
    cơ quan liên ngành
  4. Lĩnh vực hoạt động về chuyên môn, khoa học, văn hoá, kinh tế.
    ngành công nghiệp
    ngành kinh tế
    ngành dệt may

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ngành, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)