khao
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːw˧˧ | kʰaːw˧˥ | kʰaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːw˧˥ | xaːw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khao”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]khao
- Mở tiệc thết đãi cho việc mừng.
- Mổ trâu mổ bò ăn khao.
- Khao vọng.
- Thết đãi người lập công lớn.
- Mở rượu khao tất cả quân sĩ.
- Khao binh.
- Khao lạo.
- Khao quân.
- Khao thưởng.
- Thết đãi nhân lúc vui vẻ.
- Khao một chầu bia.
- Khao một buổi xem ca nhạc.
- Bẩy cho than rơi từ trên cao xuống.
- Khao than trên tầng cao.
Tham khảo
[sửa]- "khao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]khao