Bước tới nội dung

ghé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɛ˧˥ɣɛ̰˩˧ɣɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɛ˩˩ɣɛ̰˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ghé

  1. Tạm dừng lại một thời giannơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi.
    Ghé vào quán uống nước.
    Ghé thăm.
    Đi qua, không ghé lại.
  2. Tạm nhờ vào để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào.
    Ngồi ghé vào ghế bạn.
    Ghé gạo thổi cơm.
  3. Nghiêng về một bên để đặt sát vào hoặc để hướng về.
    Ghé vai khiêng.
    Ghé vào tai nói thầm.
    Ghé nón liếc nhìn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]