dikte
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å dikte |
Hiện tại chỉ ngôi | dikter |
Quá khứ | dikta, diktet |
Động tính từ quá khứ | dikta, diktet |
Động tính từ hiện tại | — |
dikte
- Làm thơ, sáng tác thi ca.
- Jeg har diktet ei vise om kjærlighet.
- Bày đặt, bịa đặt.
- Han har diktet en historie om at han er millionær.
- å dikte opp noe — Bày đặt, bịa đặt việc gì.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) diktning gđ: Sự làm thơ, sáng tác văn chương.
Tham khảo
[sửa]- "dikte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)