Bút thuận
|
|
- Bộ thủ: 心 + 0 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “心 00” ghi đè từ khóa trước, “巾00”.
|
Tiếng Hán thượng cổ
|
沁
|
吣
|
心
|
杺
|
伈
|
心
- Trái tim.
- Tư tưởng, tấm lòng (người Trung Quốc cổ cho rằng tim là bộ phận để suy nghĩ).
- 心地 – tâm địa, suy nghĩ riêng tư
- 心理学 – môn tâm lý học
- 人心 – lòng người, suy nghĩ của người ta
- Phần ở giữa, trung tâm, cốt lõi.
- 重心 – trọng tâm, nơi tập trung của sức nặng hay của vấn đề quan tâm
- Cái gai.
- tim
- tư tưởng
- phần ở giữa
- Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)