Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+5730, 地
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5730

[U+572F]
CJK Unified Ideographs
[U+5731]

Tra cứu

[sửa]
  • Bộ thủ: + 3 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “土 03” ghi đè từ khóa trước, “工47”.

Cách phát âm

[sửa]

Ghi chú: deng6 - usually written as .
Ghi chú:
  • Xiamen, Quanzhou:
    • tōe - vernacular;
    • tē - literary.
  • Zhangzhou, Taiwan:
    • tē/tōe/tǒe/tēre - literary.
  • Other readings:
    • tī - vernacular (may be considered literary, only used in 土地公);
    • tè/tèr - vernacular (limited, e.g. 到地, 鎮地, 掃地, possibly substitute for ).
Ghi chú:

Tiếng Trung Quốc

[sửa]
phồn.
giản. #
dị thể



Danh từ

[sửa]

  1. Chỉ Trái Đất.
  2. Mặt đất, sàn nhà.
  3. Đất nói chung hoặc đất nông nghiệp, ruộng.
    ― dī ― miền xuôi
    呢塊 / 呢块 (Quảng Đông) ― nei1 faai3 dei6 ― mảnh đất này
phồn.
giản. #
  1. Khoảng cách, tách biệt.

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Xem 地#Tiếng Trung Quốc.

Tiếng Thác Bạt

[sửa]

Động từ

[sửa]

(**dɪ-)

  1. Viết.

Tham khảo

[sửa]
  • Shimunek, Andrew (2017) Languages of Ancient Southern Mongolia and North China: a Historical-Comparative Study of the Serbi or Xianbei Branch of the Serbi-Mongolic Language Family, with an Analysis of Northeastern Frontier Chinese and Old Tibetan Phonology, Wiesbaden: Harrassowitz Verlag, →ISBN, →OCLC