Bước tới nội dung

táng

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Apisite (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 07:25, ngày 16 tháng 7 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːŋ˧˥ta̰ːŋ˩˧taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːŋ˩˩ta̰ːŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

táng

  1. Chôn cất người chết.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

táng

  1. cửa ra sân phơi, cửa sổ.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /taːŋ⁵⁵/

Danh từ

[sửa]

táng

  1. đường.

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An