Bước tới nội dung

ngạ quỷ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do FF Boyahh (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 15:09, ngày 1 tháng 11 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ːʔ˨˩ kwḭ˧˩˧ŋa̰ː˨˨ kwi˧˩˨ŋaː˨˩˨ wi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaː˨˨ kwi˧˩ŋa̰ː˨˨ kwi˧˩ŋa̰ː˨˨ kwḭʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

ngạ quỷ

  1. Linh hồn, vong linh hoặc ma quỷ ở trạng thái đói khát.
    Cõi ngạ quỷ.