Xubida
Giao diện
Xubida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Crambidae |
Chi (genus) | Xubida Schaus, 1922[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Xubida là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Xubida chiloidellus (Barnes & McDunnough, 1913)
- Xubida circumvagans (Dyar, 1922)
- Xubida cretaceipars (Dyar, 1914)
- Xubida delinqualis (Dyar, 1913)
- Xubida dentilineatella (Barnes & McDunnough, 1913)
- Xubida dentilineella Schaus, 1922
- Xubida infusellus (Walker, 1863)
- Xubida linearellus (Zeller, 1863)
- Xubida lipan Klots, 1970
- Xubida minorella Schaus, 1922
- Xubida narinella Schaus, 1922
- Xubida neogynaecella (Dyar, 1914)
- Xubida panalope (Dyar, 1917)
- Xubida punctilineella (Barnes & McDunnough, 1913)
- Xubida puritellus (Kearfott, 1908)
- Xubida relovae Klots, 1970
- Xubida rutubella (Schaus, 1913)
- Xubida thyonella (Schaus, 1913)
- Xubida venadialis Schaus, 1922
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Xubida tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database