Tolypeutes
Giao diện
Tolypeutes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cingulata |
Họ (familia) | Dasypodidae |
Chi (genus) | Tolypeutes Illiger, 1811[1] |
Loài điển hình | |
Dasypus tricinctus Linnaeus, 1758, by subsequent designation (Yepes, 1928). | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Apara McMurtrie, 1831; Cheloniscus Gray, 1873 [preoccupied]; Sphaerocormus Fitzinger, 1871; Tolypoides Grandidier and Neveu-Lemaire, 1905. |
Tolypeutes là một chi động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Chi này được Illiger miêu tả năm 1811.[1] Loài điển hình của chi này là Dasypus tricinctus Linnaeus, 1758, by subsequent designation (Yepes, 1928).
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tolypeutes”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Tolypeutes tại Wikimedia Commons