Tiết Khải Kỳ
Tiết Khải Kì | |
---|---|
Thông tin nghệ sĩ | |
Phồn thể | 薛凱琪 (phồn thể) |
Giản thể | 薛凯琪 (giản thể) |
Bính âm | xue1 kai3 qi2 (Tiếng Phổ thông) |
Việt bính | sit3 hoi2 kei4 (Tiếng Quảng Châu) |
Sinh | 11 tháng 8, 1981 Hồng Kông |
Nguyên quán | Hồng Kông |
Nghề nghiệp | Ca sĩ, diễn viên |
Năm hoạt động | 2004–nay |
Dòng nhạc | Cantopop |
Hãng thu âm | Warner Music Group (2003-2012) Sun Entertainment Culture Ltd (2012-nay) |
Quê | Phật Sơn, Quảng Đông, Trung Quốc |
Website | http://www.fiona-sit.com.hk http://weibo.com/fifififi |
Tiết Khải Kì (giản thể: 薛凯琪; phồn thể: 薛凱琪; bính âm: Xuē Kǎiqí; tên tiếng Anh: Fiona Sit), sinh ngày 11 tháng 8 năm 1981,[1] là một ca sĩ, diễn viên Hồng Kông.
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tiết Khải Kỳ sinh ra trong một gia đình trung lưu và là con một trong gia đình.[2][3] Cô theo học tại Trường Trung học Quốc tế Island School[4] và từng đạt điểm A ở môn Tiếng Pháp và Mỹ thuật trong Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học Hồng Kông.[5] Sau khi tốt nghiệp trung học, cô theo học ngành Truyền thông Sáng tạo tại Đại học Thành phố Hồng Kông (CityU) và tốt nghiệp vào tháng 7 năm 2004.[6]
Từ năm 18 tuổi, Khải Kỳ bắt đầu làm người mẫu bán thời gian.[7] Trước khi bước vào làng giải trí, cô đã tham gia nhiều quảng cáo, làm người mẫu cho các tạp chí, và làm thiết kế cho một công ty trang web.[8] Sau đó, cô chính thức gia nhập ngành công nghiệp giải trí.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Các phim đã tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2005 | 2 Young | Lôi Nhược Nam | |
2005 | Chí ái | Vĩnh Nhiên | |
2006 | Tôi muốn thành danh | Thiếu Nữ | |
2006 | Pandora's Booth | Tư Đồ Tâm Tâm (70s) | |
2006 | Tân trát sư muội 3 | Phạm Thụ Oa | |
2007 | Hí vương chi vương | Nữ cảnh sát | |
2007 | Nữ nhân bản sắc | Tống Hiểu Đồng | |
2010 | Break Up Club | Flora | |
2010 | Hí kịch nhân gian | Từ Thiên Ái | |
2011 | The Way We Were | ||
2011 | Kính trừu Phúc Lộc Thọ | A Kì | |
2012 | Mr. and Mrs. Gambler | Trương Huệ Hương | |
2012 | Đê tục hí kịch' | Lưu Thiến Nhi | |
2012 | Thanh ma | ||
2012 | Huyền hồng | Tôn Lãng Thanh | |
2012 | Diva | Fi | |
2013 | Quán rượu Bách Tinh | Mộ Dung Bảo Bảo | |
2015 | Bạn gái | Kimmy |
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2003 | Hearts of Fencing | Nam Nam | khách mời |
2005 | The Zone | khách mời | |
2005 | Học viện cảnh sát Hùng Tâm | Mã Ái Lâm | |
2007 | Học viện cảnh sát Xuất Canh | Mã Ái Lâm | khách mời (tập 1-4, 29) |
2007 | Sâm chi ái tình | Đạt Lâm | |
2008 | Tâm Bất liễu tình | Lưu Mẫn | |
2008 | Dressage To Win | y tá, bệnh nhân tâm thần | khách mời (tập 6) |
2009 | Hành động liên chính 2009 | Hứa Kì San | (tập 2 và 4) |
2010 | Liêu Trai 3 | Bạch Thu Luyện | |
2011 | Hoạ bì | Tiểu Duy, Hủ Hủ | [9] |
2011 | Chân ái hoang ngôn | Từ Doanh |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]- 2010
- Nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim quốc tế Việt Nam lần thứ 1 cho phim Break Up Club.[10]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Phyllis Quek turns 45! Here are 13 other celebs born in August”. Her World Singapore (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2024.
- ^ “薛凱琪怕交稅唔敢講身家” [Tiết Khải Kỳ sợ đóng thuế và không dám nói về tài sản ròng của mình]. Apple Daily (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2024.
- ^ “大鼻妹成長誌” (bằng tiếng Trung). Apple Daily. 13 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2024.
- ^ 卓美娟 (22 tháng 3 năm 2005). “唔識中文點主持《勁歌》 薛凱琪自製貓紙過骨” (bằng tiếng Trung). Apple Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Fiona考美術有特權” (bằng tiếng Trung). Apple Daily. 9 tháng 8 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2024.
- ^ “薛凯琪:乖女唔易做”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Click Click情報科:嫩口Fiona廣告稱后” (bằng tiếng Trung). Apple Daily. 13 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2024.
- ^ 馮仁昭 (8 tháng 3 năm 2010). “馮仁昭四圍超:薛凱琪呻唱歌冇自由” (bằng tiếng Trung). Apple Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2024.
- ^ (bằng tiếng Trung Quốc) 电视剧版《画皮》杀青 期待实现完美超越(图) Lưu trữ 2013-10-17 tại Wayback Machine
- ^ “Điện ảnh Singapore thắng lớn ở VNIFF I”. VTV. 21 tháng 10 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức Lưu trữ 2006-07-01 tại Wayback Machine
- Tiết Khải Kỳ trên IMDb