Thể loại:Thực vật Trung Mỹ
Giao diện
Thể loại con
Thể loại này có 12 thể loại con sau, trên tổng số 12 thể loại con.
B
C
- Cây ăn thịt Trung Mỹ (4 tr.)
- Cây thuốc Trung Mỹ (25 tr.)
E
G
H
L
N
P
T
- Thực vật vườn Trung Mỹ (14 tr.)
Trang trong thể loại “Thực vật Trung Mỹ”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 530 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abies guatemalensis
- Acacia cornigera
- Acanthocereus tetragonus
- Acnistus arborescens
- Acoelorrhaphe wrightii
- Acrocomia aculeata
- Adelia barbinervis
- Adiantum trapeziforme
- Aechmea angustifolia
- Aechmea bracteata
- Aechmea bromeliifolia
- Aechmea dactylina
- Aechmea lingulata
- Aechmea lueddemanniana
- Aechmea magdalenae
- Aechmea mariae-reginae
- Aechmea mexicana
- Aechmea nudicaulis
- Aechmea penduliflora
- Aechmea pittieri
- Aechmea pubescens
- Aechmea tillandsioides
- Aegiphila
- Aegiphila panamensis
- Ageratum mexicanum
- Aiphanes hirsuta
- Alnus acuminata
- Alnus jorullensis
- Alseis
- Alsophila cuspidata
- Amaioua
- Amoreuxia palmatifida
- Amphidasya
- Ananas ananassoides
- Androlepis skinneri
- Aphelandra sinclairiana
- Arachnothryx
- Arbutus xalapensis
- Arcytophyllum
- Aristolochia maxima
- Aristolochia trilobata
- Artemisia ludoviciana
- Aspidosperma excelsum
- Aspidosperma megalocarpon
- Aspidosperma spruceanum
- Asplenium trichomanes
- Asplundia ceci
- Astronium balansae
- Astronium graveolens
- Axonopus fissifolius
- Azolla mexicana
B
- Bách thủy tiên
- Bactris gasipaes
- Bactris major
- Bellizinca
- Billbergia pallidiflora
- Bìm tía
- Boehmeria cylindrica
- Boehmeria ramiflora
- Bothriochloa barbinodis
- Bouteloua curtipendula
- Bouvardia
- Bồ hòn
- Bông gòn
- Brickellia paniculata
- Bromelia karatas
- Bromelia pinguin
- Buddleja americana
- Buddleja chapalana
- Buddleja cordata
- Buddleja corrugata
- Buddleja crotonoides
- Buddleja domingensis
- Buddleja euryphylla
- Buddleja parviflora
- Buddleja perfoliata
- Burmannia capitata
- Bursera bipinnata
- Bursera graveolens
- Bursera simaruba
- Byrsonima crassifolia
C
- Cà độc dược gai tù
- Cà phê chè
- Cà phê mít
- Caesalpinia coriaria
- Calea zacatechichi
- Callicarpa acuminata
- Callisia gentlei
- Calycophyllum
- Calyptrogyne ghiesbreghtiana
- Campyloneurum xalapense
- Canna glauca
- Capparis cynophallophora
- Carex echinata
- Carludovica palmata
- Carminatia recondita
- Casimiroa edulis
- Catopsis juncifolia
- Catopsis morreniana
- Catopsis nitida
- Catopsis nutans
- Catopsis paniculata
- Catopsis sessiliflora
- Catopsis subulata
- Catopsis wangerinii
- Cây sò huyết
- Celtis ehrenbergiana
- Centella erecta
- Centradenia
- Centradenia inaequilateralis
- Chamaecrista glandulosa
- Chamaedorea cataractarum
- Chaptalia albicans
- Chi Bông gòn
- Chi Lạc tiên
- Chi Lan Huệ
- Chi Lưỡi mác
- Chi Từ cô
- Chiococca
- Chiococca alba
- Chloracantha
- Chomelia
- Chondrodendron tomentosum
- Chrysobalanus icaco
- Cissus alata
- Cissus trifoliata
- Cỏ saphony
- Cỏ tam khôi
- Cóc Thái
- Coccocypselum
- Coccoloba padiformis
- Cochliasanthus caracalla
- Cojoba arborea
- Colubrina elliptica
- Comarostaphylis arbutoides
- Còng (thực vật)
- Conocarpus erectus
- Cordia alba
- Cordia alliodora
- Cordia curassavica
- Cosmibuena
- Couepia polyandra
- Crotalaria longirostrata
- Croton schiedeanus
- Cyathea delgadii
- Cyperus elegans
- Cyperus giganteus
- Cyperus laevigatus