Subotica
Giao diện
Subotica Суботица Subotica Szabadka | |
---|---|
Vị trí trong Serbia | |
Tọa độ: 46°06′1″B 19°39′56″Đ / 46,10028°B 19,66556°Đ | |
Quốc gia | Serbia |
Tỉnh | Vojvodina |
Quận | Bắc Bačka |
Số khu định cư | 19 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Saša Vučinić (DS) |
Diện tích | |
• Đất liền | 1,008 km2 (389,2 mi2) |
Dân số (2002)[1] | |
• Thành phố | 148,401 |
• Đô thị | 99,981 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 24000 |
Mã điện thoại | 024 |
Thành phố kết nghĩa | Palić, Szeged, Érd, Baja, Budapest, Dunajská Streda, Elche, Kanjiža, Kecskemét, Kiskunhalas, Olomouc, Odorheiu Secuiesc, Osijek, Tilburg, Turku, Wolverhampton, Zirc, Petah Tikva, Treptow-Köpenick, Tilburg, Namur, Brest, Berane |
Biển số xe | SU |
Website | www.subotica.rs |
Subotica (tiếng Serbia: Суботица) là một thành phố và khu tự quản ở phía bắc Serbia, trong tỉnh tự trị Vojvodina, cách biên giới Hungary 10 km. Từng là thành phố lớn nhất tỉnh tự trị Vojvodina, hiện nay thành phố này lớn thứ nhì tỉnh, sau Novi Sad. Subotica có diện tích km², dân số là 99.981 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002). Đây là thành phố lớn thứ 5 Serbia về dân số, sau thủ đô Beograd, Novi Sad, Niš, Kragujevac. Subotica có dân cư đa sắc tộc với người Hungary chiếm 34,99%, người Serb chiếm 27,85%, người Bunjevci chiếm 10,87%, người Croatia chiếm 10,43%. Dân số khu tự quản là 148.401 người. Đây là thủ phủ hành chính của quận Bắc Bačka.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Subotica | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.7 (35.1) |
5.1 (41.2) |
11.2 (52.2) |
17.1 (62.8) |
22.3 (72.1) |
25.3 (77.5) |
27.4 (81.3) |
27.0 (80.6) |
23.4 (74.1) |
17.6 (63.7) |
9.5 (49.1) |
3.8 (38.8) |
16.0 (60.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −4.8 (23.4) |
−2.5 (27.5) |
0.9 (33.6) |
5.5 (41.9) |
10.3 (50.5) |
13.4 (56.1) |
14.4 (57.9) |
13.9 (57.0) |
10.4 (50.7) |
5.6 (42.1) |
1.7 (35.1) |
−2.1 (28.2) |
5.6 (42.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 28 (1.10) |
25 (1.00) |
28 (1.10) |
41 (1.60) |
51 (2.00) |
71 (2.80) |
51 (2.00) |
56 (2.20) |
33 (1.30) |
25 (1.00) |
41 (1.60) |
41 (1.60) |
491 (19.3) |
Nguồn: Weather Channel[2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Popis stanovništva, domaćinstava i Stanova 2002. Knjiga 1: Nacionalna ili etnička pripadnost po naseljima (bằng tiếng Serbia). Statistical Office of the Republic of Serbia. 2003. ISBN 9788684433031.
- ^ “Subotica, North Bačka, Serbia Monthly Weather Forecast - weather.com”. Weather Channel. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- The official website of Subotica
- JP Subotica Trans Lưu trữ 2009-09-18 tại Wayback Machine - Public Transport Official Site
- History of Subotica Lưu trữ 2016-01-07 tại Wayback Machine
- Panoramic pictures from Subotica
- Subotica International Festival of Children's Theatres
Đô thị và các thành phố của Serbia | |