Sacatepéquez (tỉnh)
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Sacatepéquez Departmento de Sacatepéquez | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Sacatepéquez | |
Vị trí tại Guatemala | |
Quốc ia | Guatemala |
Đặt tên theo | Sacatepéquez |
Tỉnh lị và thành phố lớn nhất | Antigua Guatemala |
Đô thị | 16 |
Chính quyền | |
• Kiểu | Tỉnh |
Diện tích | |
• Tỉnh | 465 km2 (180 mi2) |
Dân số (2018)[1] | |
• Tỉnh | 330.469 |
• Mật độ | 710/km2 (1,800/mi2) |
• Đô thị | 292.366 |
• Tôn giáo | Công giáo, Tin Lành, Maya |
Mã ISO 3166 | GT-03 |
Sacatepéquez là một tỉnh của Guatemala. Dân số năm 2000 ước khoảng 265.500 người. Tên tỉnh lấy theo tên thành phố Sacatepéquez, một thành phố từ ngày 21 tháng 11 năm 1542 đến ngày 29 tháng 7 năm 1773 khi thành phố này bị trận động đất Santa Marta phá hủy. Sacatepéquez có nghĩa là đồi cỏ trong phương ngữ Pipil Maya.
Tỉnh lỵ Sacatepéquez là Antigua Guatemala. Thành phố quan trọng khác có Ciudad Vieja.
Các đô thị
[sửa | sửa mã nguồn]- Alotenango
- Antigua Guatemala
- Ciudad Vieja
- Jocotenango
- Magdalena Milpas Altas
- Pastores
- San Antonio Aguas Calientes
- San Bartolomé Milpas Altas
- San Lucas Sacatepéquez
- San Miguel Dueñas
- Santiago Sacatepéquez
- Santa Catarina Barahona
- Santa Lucía Milpas Altas
- Santa María de Jesús
- Santo Domingo Xenacoj
- Sumpango
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Citypopulation.de Population of departments in Guatemala