Sóc bay Namdapha
Giao diện
Biswamoyopterus biswasi | |
---|---|
Tập tin:Namdapha flying squirrel.jpg | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Phân họ (subfamilia) | Sciurinae |
Tông (tribus) | Pteromyini |
Chi (genus) | Biswamoyopterus |
Loài (species) | B. biswasi |
Danh pháp hai phần | |
Biswamoyopterus biswasi Saha, 1981[2] |
Sóc bay Namdapha, tên khoa học Biswamoyopterus biswasi, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Saha mô tả năm 1981.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Molur, S. (2008). Biswamoyopterus biswasi. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
- ^ Reference for taxonomic information from Don E. Wilson & DeeAnn M. Reeder (Eds.) (2005). Mammal Species of the World - A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3).Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Sóc bay Namdapha |
- Saha: A new genus and a new species of flying squirrel (Mammalia: Rodentia: Sciuridae) from northeastern India. Bulletin of the Zoological Survey of India, 4-3 pp 331–336.
- Ronald M. Nowak: Walker's Mammals of the World. Johns Hopkins University Press, 1999 ISBN 0-8018-5789-9
- Sóc bay Namdapha tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Biswamoyopterus biswasi (tiếng Anh)