Quận Isanti, Minnesota
Giao diện
Quận Isanti, Minnesota | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Minnesota | |
Vị trí của tiểu bang Minnesota trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 13 tháng 2, 1857[1] |
---|---|
Quận lỵ | Cambridge |
Largest city | Cambridge |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
452 mi² (1.171 km²) 436 mi² (1.129 km²) 16 mi² (41 km²), 3.5% |
Dân số - (2010) - Mật độ |
37,816 87/dặm vuông (34/km²) |
Múi giờ | Miền Trung: UTC-6/-5 |
Website: www.co.isanti.mn.us | |
Đặt tên theo: Izaty Indians, the ancient name for the Santee Indians, members of the Dakota alliance | |
Isanti County Courthouse |
Quận Isanti là một quận thuộc tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 37.816 người[2]. Quận lỵ đóng ở Cambridge.[3] Isanti lấy theo tên Sioux name nghĩa là "dao".[4].
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1171 km2, trong đó có 41 km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
[sửa | sửa mã nguồn]- Minnesota State Highway 47
- Minnesota State Highway 65
- Minnesota State Highway 95
- Minnesota State Highway 107
Quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]- Quận Kanabec (bắc)
- Quận Pine (đông bắc)
- Quận Chisago (đông)
- Quận Anoka (nam)
- Quận Sherburne (tây nam)
- Quận Mille Lacs (tây bắc)
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1860 | 284 | — | |
1870 | 2.035 | 6.165% | |
1880 | 5.063 | 1.488% | |
1890 | 7.607 | 502% | |
1900 | 11.675 | 535% | |
1910 | 12.615 | 81% | |
1920 | 13.278 | 53% | |
1930 | 12.081 | −90% | |
1940 | 12.950 | 72% | |
1950 | 12.123 | −64% | |
1960 | 13.530 | 116% | |
1970 | 16.560 | 224% | |
1980 | 23.600 | 425% | |
1990 | 25.921 | 98% | |
2000 | 31.287 | 207% | |
2010 | 37.816 | 209% | |
2014 (ước tính) | 38.413 | [5] | 16% |
U.S. Decennial Census[6] 1790-1960[7] 1900-1990[8] 1990-2000[9] 2010-2013[2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Minnesota Place Names”. Minnesota Historical Society. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2014.
- ^ a b “State & County QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Find a County”. National Association of Counties. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
- ^ Gannett, Henry (1905). The Origin of Certain Place Names in the United States. Govt. Print. Off. tr. 166.
- ^ “Annual Estimates of the Resident Population for Incorporated Places: ngày 1 tháng 4 năm 2010 to ngày 1 tháng 7 năm 2014”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2015.
- ^ “U.S. Decennial Census”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Historical Census Browser”. University of Virginia Library. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Population of Counties by Decennial Census: 1900 to 1990”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Census 2000 PHC-T-4. Ranking Tables for Counties: 1990 and 2000” (PDF). United States Census Bureau. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2014.