Bước tới nội dung

Pteronotus pristinus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pteronotus pristinus
Thời điểm hóa thạch: Late Quaternary
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Mormoopidae
Chi (genus)Pteronotus
Loài (species)P. pristinus
Danh pháp hai phần
Pteronotus pristinus
(Silva-Taboada, 1974)[1][2]

Pteronotus pristinus là một loài động vật có vú trong họ Mormoopidae, bộ Dơi. Loài này được Silva-Taboada mô tả năm 1974.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Taboada, Gilberto Silva (1974). “Fossil Chiroptera from Cave Deposits in Central Cuba, with Description of Two New Species (Genera Pteronotus and Mormoops), and the First West Indian Record of Mormoops megalophylla”. Acta Zoologica Cracoviensia. Państwowe Wydawnictwo Naukowe (PWN). 19 (3): 33–73.
  2. ^ Simmons, N.B. (2005). Pteronotus (Phyllodia) pristinus. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M. (biên tập). Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Johns Hopkins University Press. tr. 312–529. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Pteronotus pristinus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]