Protoxerus
Giao diện
Protoxerus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Protoxerini |
Chi (genus) | Protoxerus Forsyth Major, 1893[1] |
Phân chi (subgenus) | Protoxerus[2] Allosciurus[2] |
Loài điển hình | |
Sciurus stangeri Waterhouse, 1842. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Allosciurus Conisbee, 1953. |
Protoxerus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Forsyth Major miêu tả năm 1893.[1] Loài điển hình của chi này là Sciurus stangeri Waterhouse, 1842.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Protoxerus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b Thorington, R.W., Jr.; Hoffmann, R.S. (2005). “Family Sciuridae”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference (ấn bản thứ 3). The Johns Hopkins University Press. tr. 754–818. ISBN 0-8018-8221-4. OCLC 26158608.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.