Physoglenidae
Giao diện
Physoglenidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Physoglenidae Petrunkevitch, 1928 |
Physoglenidae là một họ nhện. Hầu hết các chi trong họ này trước đây được xếp vào họ Synotaxidae cho đến khi những nghiên cứu trong năm 2016 cho thấy rằng chúng thành lập một nhánh riêng biệt.[1]
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]- Calcarsynotaxus Wunderlich, 1995
- Chileotaxus Platnick, 1990
- Mangua Forster, 1990
- Meringa Forster, 1990
- Microsynotaxus Wunderlich, 2008
- Nomaua Forster, 1990
- Pahora Forster, 1990
- Pahoroides Forster, 1990
- Paratupua Platnick, 1990
- Physoglenes Simon, 1904
- Runga Forster, 1990
- Tupua Platnick, 1990
- Zeatupua Fitzgerald & Sirvid, 2009
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dimitrov, Dimitar; Benavides, Ligia R.; Arnedo, Miquel A.; Giribet, Gonzalo; Griswold, Charles E.; Scharff, Nikolaj & Hormiga, Gustavo (2016). “Rounding up the usual suspects: a standard target-gene approach for resolving the interfamilial phylogenetic relationships of ecribellate orb-weaving spiders with a new family-rank classification (Araneae, Araneoidea)” (PDF). Cladistics. doi:10.1111/cla.12165. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2016.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Physoglenidae tại Wikispecies
- Dimitrov, Dimitar; Benavides, Ligia R.; Arnedo, Miquel A.; Giribet, Gonzalo; Griswold, Charles E.; Scharff, Nikolaj & Hormiga, Gustavo (2016). “Rounding up the usual suspects: a standard target-gene approach for resolving the interfamilial phylogenetic relationships of ecribellate orb-weaving spiders with a new family-rank classification (Araneae, Araneoidea)” (PDF). Cladistics. doi:10.1111/cla.12165. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2016.