Nampalys Mendy
Giao diện
Mendy thi đấu cho câu lạc bộ Nice năm 2013 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nampalys Mendy[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 23 tháng 6, 1992 [2] | ||||||||||||||||
Nơi sinh | La Seyne-sur-Mer, Pháp | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in)[3] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiên vệ phòng ngự | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1998–1999 | La Beaucaire Toulon | ||||||||||||||||
1999–2001 | Toulon Le Las | ||||||||||||||||
2001–2005 | RCF Toulon | ||||||||||||||||
2005–2007 | Toulon | ||||||||||||||||
2007–2010 | Monaco | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2010–2012 | Monaco B | 12 | (0) | ||||||||||||||
2010–2013 | Monaco | 74 | (0) | ||||||||||||||
2013–2016 | Nice | 110 | (1) | ||||||||||||||
2016– | Leicester City | 65 | (0) | ||||||||||||||
2017–2018 | → Nice (mượn) | 14 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2009 | U-18 Pháp | 3 | (0) | ||||||||||||||
2010–2011 | U-19 Pháp | 8 | (0) | ||||||||||||||
2011–2013 | U-20 Pháp | 13 | (0) | ||||||||||||||
2010–2014 | U-21 Pháp | 5 | (0) | ||||||||||||||
2021– | Sénégal | 30 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 1 năm 2024 (UTC) |
Nampalys Mendy (sinh ngày 23 tháng 6 năm 1992), là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Sénégal thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự. Anh hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Leicester City và đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal.
Do tầm vóc nhỏ bé, khả năng phân phối bóng đơn giản và phong cách chơi bóng đáng tin cậy, Mendy được so sánh với cựu tuyển thủ Pháp, Claude Makélélé. Ví dụ, tuyển trạch viên Didier Christophe của câu lạc bộ Monaco đã gọi Mendy là "bản sao carbon" của Makélélé.[4]
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Đời tư
[sửa | sửa mã nguồn]Mendy là em họ của các cầu thủ bóng đá đồng hương Bafétimbi Gomis và Alexandre Mendy.[5]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Monaco
- Ligue 2: 2012–13
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “List of Players under Written Contract Registered Between 01/07/2016 and 31/07/2016” (PDF). The Football Association. tr. 23. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Nampalys Mendy: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Nampalys Mendy”. Leicester City F.C. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Nampalys Mendy, un petit futur grand” (bằng tiếng Pháp). Planete ASM. ngày 18 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Alexandre et Nampalys Mendy, une histoire de famille dans le mercato bordelais ?”. girondins33.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Nampalys Mendy at the French Football Federation (bằng tiếng Pháp)
- Nampalys Mendy tại L'Équipe Football (tiếng Pháp)
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nam Pháp ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá Leicester City F.C.
- Cầu thủ bóng đá AS Monaco
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Pháp
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Pháp
- Cầu thủ bóng đá nam Pháp
- Nhân vật còn sống
- Sinh năm 1992
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022