Mohamed Tiaïba
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mohamed Tiaïba | ||
Ngày sinh | 26 tháng 7, 1988 | ||
Nơi sinh | Bordj Ghédir, Algérie | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | MC Oran | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2009 | CA Bordj Bou Arréridj | - | (-) |
2009–2011 | USM Sétif | - | (-) |
2011–2013 | MC El Eulma | 54 | (16) |
2013 | CS Constantine | 12 | (4) |
2013–2014 | CA Bordj Bou Arréridj | 14 | (3) |
2014 | ES Sétif | 7 | (0) |
2014–2015 | USM El Harrach | 17 | (0) |
2015–2016 | RC Relizane | 29 | (13) |
2016–2017 | Al-Shahania | 13 | (6) |
2017 | Al-Markhiya | 7 | (10) |
2017– | MC Oran | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 30 tháng 6 năm 2017 (UTC) |
Mohamed Tiaïba (tiếng Ả Rập: محمد طيايبة, sinh ngày 26 tháng 7 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu cho MC Oran ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie.[1]
Vào tháng 6 năm 2016, Tiaiba ký bản hợp đồng 1 năm cùng với câu lạc bộ tại Qatargas League Al-Markhiya.[2]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Football: Mohamed Tiaiba”. Footballdatabase.eu. Truy cập 23 tháng 9 năm 2012.
- ^ Toufik O (ngày 26 tháng 6 năm 2016). “Tiaiba rejoint Gourmi à Al Shahania” (bằng tiếng Pháp). DZfoot. Truy cập 23 tháng 9 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản mẫu:DZFoot
- Mohamed Tiaïba tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1988
- Cầu thủ bóng đá Algérie
- Cầu thủ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie
- Cầu thủ bóng đá CA Bordj Bou Arréridj
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá MC El Eulma
- Cầu thủ bóng đá USM Sétif
- Cầu thủ bóng đá Al-Shahania SC
- Cầu thủ bóng đá Al-Markhiya SC
- Cầu thủ bóng đá ES Sétif
- Cầu thủ bóng đá CS Constantine
- Cầu thủ bóng đá USM El Harrach
- Cầu thủ bóng đá RC Relizane
- Cầu thủ bóng đá MC Oran
- Người Bordj Bou Arréridj
- Cầu thủ bóng đá Qatar Stars League
- Cầu thủ bóng đá Qatari Second Division