Megasoma acteon
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Megasoma acteon | |
---|---|
Male của Megasoma actaeon | |
Female của Megasoma actaeon | |
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Nhánh | Dicondylia |
Phân lớp (subclass) | Côn trùng có cánhPterygota |
Nhánh | Metapterygota |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neoptera |
Nhánh | Eumetabola |
Nhánh | Endopterygota |
Liên bộ (superordo) | Coleopterida |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scarabaeiformia |
Liên họ (superfamilia) | Scarabaeoidea |
Họ (familia) | Scarabaeidae |
Phân họ (subfamilia) | Dynastinae |
Tông (tribus) | Dynastini |
Chi (genus) | Megasoma |
Loài (species) | M. acteon |
Danh pháp hai phần | |
Megasoma acteon (Linnaeus, 1758) |
Megasoma acteon là danh pháp hai phần của một loài bọ cánh cứng dạng bọ kìm ở Nam Mỹ. Nó là một trong những loài lớn nhất của bọ cánh cứng. Con đực có thể có kích thước khoảng 13,5 cm (5,3 inch), chiều dài 4 cm (1,6 inch).
-
Megasoma actaeon
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Megasoma acteon tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Megasoma acteon. |
- Ảnh chụp Megasoma actaeon Lưu trữ 2009-10-10 tại Wayback Machine