Bước tới nội dung

Maoricrypta costata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Maoricrypta costata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Calyptraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Calyptraeidae
Chi (genus)Maoricrypta
Loài (species)M. costata
Danh pháp hai phần
Maoricrypta costata
(Sowerby, 1824)
Danh pháp đồng nghĩa
Crepidula costata Sowerby, 1824

Maoricrypta costata, thường được gọi là ribbed slipper shell, là một loài intertidal ốc biển cỡ trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calyptraeidae. This species occurs along bờ biển phía đông của đảo North, New Zealand.[1]

Maoricrypta costata, ventral view showing "shelf" hoặc "deck".

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Powell A. W. B., William Collins Publishers Ltd, Auckland 1979 ISBN 0-00-216906-1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]