Lee Yong-rae
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 17 tháng 4, 1986 | ||
Nơi sinh | Daejeon, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Chiangrai United | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2004 | Yusung BST High School | ||
2002–2003 | → FC Metz | ||
2005–2008 | Đại học Cao Ly | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Gyeongnam FC | 53 | (10) |
2011–2017 | Suwon Samsung Bluewings | 71 | (3) |
2014–2015 | → Ansan Police FC (quân đội) | 32 | (3) |
2017– | Chiangrai United | 11 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003 | U-17 Hàn Quốc | 6 | (1) |
2003–2005 | U-20 Hàn Quốc | 7 | (1) |
2010–2011 | Hàn Quốc | 17 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 11 năm 2014 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 11 năm 2011 |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee.
Lee Yong-Rae (tiếng Hàn Quốc: 이용래; sinh ngày 17 tháng 4 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc hiện tại thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Chiangrai United[1] ở Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan. Mặc dù anh chủ yếu thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự ở với cả câu lạc bộ và đội tuyển quốc gia, nhận biết chiến thuật giúp anh trở thành tiền vệ bao quát, tiền vệ biên và hậu vệ trong trường hợp cấp bách.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 5 tháng 8 năm 2012
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2009 | Gyeongnam FC | K League 1 | 26 | 6 | 2 | 0 | 4 | 0 | - | 32 | 6 | |
2010 | 27 | 4 | 1 | 0 | 5 | 0 | - | 33 | 4 | |||
2011 | Suwon Bluewings | 26 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 | 10 | 0 | 39 | 1 | |
2012 | 23 | 2 | 2 | 0 | - | - | 25 | 2 | ||||
Tổng cộng | Hàn Quốc | 102 | 12 | 8 | 1 | 9 | 0 | 10 | 0 | 129 | 13 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 102 | 12 | 8 | 1 | 9 | 0 | 10 | 0 | 129 | 13 |
Danh hiệu[2]
[sửa | sửa mã nguồn]- Hyundai Oilbank K League Challenge Best 11 Midfield Division: 2014
- Winning the 37th National High School Football Championship: 2004
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.goal.com/th/%E0%B8%82%E0%B9%88%E0%B8%B2%E0%B8%A7/%E0%B8%A3%E0%B8%AD%E0%B8%8A%E0%B9%80%E0%B8%AA%E0%B8%AD-%E0%B8%AD-%E0%B8%A2%E0%B8%AD%E0%B8%87-%E0%B9%81%E0%B8%A3-%E0%B8%A1%E0%B8%B2%E0%B8%A7%E0%B8%99%E0%B8%89%E0%B8%A5%E0%B8%AD%E0%B8%87%E0%B9%81%E0%B8%8A%E0%B8%A1%E0%B8%9B%E0%B9%80%E0%B8%8A%E0%B8%A2%E0%B8%87%E0%B8%A3%E0%B8%B2%E0%B8%A2/xmtuutrhtg7p1hrok04n790jl
- ^ “이용래: 네이버 인물검색”. Naver(네이버). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lee Yong-rae – Thông tin tại kleague.com
- FIFA Player Statistics Lưu trữ 2014-05-12 tại Wayback Machine
Thể loại:
- Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
- Sinh năm 1986
- Nhân vật còn sống
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc
- Cầu thủ bóng đá Gyeongnam FC
- Cầu thủ bóng đá Suwon Samsung Bluewings
- Cầu thủ bóng đá Ansan Mugunghwa FC
- Cầu thủ bóng đá K League 1
- Cầu thủ bóng đá K League 2
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Á 2011