Jordanita budensis
Jordanita budensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Zygaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Procridinae |
Chi (genus) | Jordanita |
Loài (species) | J. budensis |
Danh pháp hai phần | |
Jordanita budensis (Speyer & Speyer, 1858)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Jordanita budensis là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở ở các quần thể đứt đoạn ở miền trung Tây Ban Nha, miền nam Pháp, Ý, miền đông Áo, Hungary, bán đảo Balkan, Hy Lạp, Ukraina, Krym, phần thuộc châu Âu của miền nam Nga, Kavkaz, Nam Kavkaz, Thổ Nhĩ Kỳ, miền nam Siberia, Mông Cổ và vùng Amur.
Chiều dài cánh trước là 12,5-15,5 mm đối với con đực và 8–11 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay vào ban ngày.
Ấu trùng ăn các loài Centaurea paniculata ở miền tây châu Âu, Centaurea triumfetti ở miền trung châu Âu và Achillea setacea trên Crimea. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[2] Chúng có đầu đen và thân nâu hơi vàng với các sọc đỏ-tím. Quá trình nhộng hóa diễn ra trong lớp kén mỏng dưới mặt đất.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.
- ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Jordanita budensis tại Wikimedia Commons