Bước tới nội dung

Jeonju

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jeonju
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul전주시
 • Hanja全州市
 • Romaja quốc ngữJeonju-si
 • McCune–ReischauerChŏnju-si
Jeonju Gaeksa
Hiệu kỳ của Jeonju
Hiệu kỳ
Jeonju trên bản đồ Thế giới
Jeonju
Jeonju
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính2 gu, 40 dong
Diện tích
 • Tổng cộng206,25 km2 (79,63 mi2)
Dân số (2005)
 • Tổng cộng645.108
 • Mật độ3.127,8/km2 (8,101/mi2)
Mã điện thoại63
Thành phố kết nghĩaAntalya, San Diego, Tô Châu, Kanazawa, Cirebon

Jeonju (phát âm tiếng Hàn: [tɕʌn.dʑu], Hán Việt: Toàn Châu) là một thành phố trực thuộc tỉnh nằm ở phía Tây Nam của Hàn Quốc. Đây là thủ phủ của Jeonbuk. Đây là một trung tâm du lịch quan trọng, nổi tiếng với các món ăn Hàn Quốc, những tòa nhà lịch sử và các lễ hội.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà ga xe buýt quốc lộ Chonju.

Jeonju được chia thành 2 quận Deokjin-gu (덕진구, 德津區, Đức Tân khu) và Wansan-gu (완산구, 完山區, Hoàn Sơn khu), 2 quận này lại được chia thành 40 phường.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Jeonju
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.3
(64.9)
21.9
(71.4)
28.2
(82.8)
31.2
(88.2)
35.1
(95.2)
35.8
(96.4)
38.6
(101.5)
38.3
(100.9)
34.5
(94.1)
30.8
(87.4)
28.0
(82.4)
23.0
(73.4)
38.6
(101.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.4
(39.9)
6.9
(44.4)
12.4
(54.3)
19.6
(67.3)
24.5
(76.1)
27.9
(82.2)
30.2
(86.4)
31.0
(87.8)
27.0
(80.6)
21.5
(70.7)
13.9
(57.0)
7.1
(44.8)
18.9
(66.0)
Trung bình ngày °C (°F) −0.5
(31.1)
1.5
(34.7)
6.3
(43.3)
12.8
(55.0)
18.2
(64.8)
22.5
(72.5)
25.8
(78.4)
26.2
(79.2)
21.5
(70.7)
15.0
(59.0)
8.3
(46.9)
2.2
(36.0)
13.3
(55.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −4.6
(23.7)
−3.0
(26.6)
1.2
(34.2)
6.7
(44.1)
12.5
(54.5)
17.8
(64.0)
22.4
(72.3)
22.6
(72.7)
17.1
(62.8)
9.8
(49.6)
3.5
(38.3)
−2.2
(28.0)
8.6
(47.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −17.1
(1.2)
−16.6
(2.1)
−12.2
(10.0)
−3.9
(25.0)
2.2
(36.0)
8.2
(46.8)
12.1
(53.8)
12.5
(54.5)
4.0
(39.2)
−2.7
(27.1)
−8.4
(16.9)
−15.0
(5.0)
−17.1
(1.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 32.7
(1.29)
40.0
(1.57)
54.3
(2.14)
77.3
(3.04)
91.5
(3.60)
167.9
(6.61)
299.6
(11.80)
277.5
(10.93)
137.6
(5.42)
53.5
(2.11)
50.2
(1.98)
31.1
(1.22)
1.313,1
(51.70)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 9.3 7.8 10.3 8.6 9.2 10.7 15.9 15.5 9.7 6.7 9.1 9.4 122.2
Số ngày tuyết rơi trung bình 8.7 5.6 2.7 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 6.7 25.4
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 68.6 66.5 63.7 60.6 65.3 71.3 77.5 76.7 74.1 70.4 69.1 68.9 69.4
Số giờ nắng trung bình tháng 151.6 157.7 185.9 211.7 217.9 172.7 136.7 160.6 168.1 194.6 154.5 142.3 2.054,5
Phần trăm nắng có thể 48.7 51.3 50.1 53.9 50.0 39.6 30.8 38.4 45.1 55.6 50.0 47.0 46.2
Nguồn: [1][2][3][4]

Các thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Một vài hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 평년값자료(1981–2010) 전주(146) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 전주(146) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 전주(146) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.

35°49′B 127°09′Đ / 35,817°B 127,15°Đ / 35.817; 127.150