Bước tới nội dung

Hibernians F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hibernians
Logo
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Paola Hibernians
Biệt danhTal-Pagun
Hibs
Raħal il-Ġdid
Những con công
Thành lập1922
SânSân vận động Hibernians,
Paola, Malta
Sức chứa8 000
Chủ tịch điều hànhMalta Tony Bezzina
Người quản lýAnh Mark Miller
Giải đấuGiải vô địch bóng đá Malta
2023−247.

Hibernians là một câu lạc bộ bóng đáMalta, có trụ sở tại thị trấn Paola của Malta. Đây là một trong những câu lạc bộ bóng đá hàng đầu ở Malta. Hibernians hiện là đương kim vô địch của giải vô địch quốc gia. Câu lạc bộ được thành lập năm 1922, nhưng bóng đá ở Paola thì đã xuất hiện từ năm 1894. Câu lạc bộ có một lịch sử lâu dài, là đội bóng thường xuyên chơi ở giải đấu cao nhất ở Malta. Hibernians là đội bóng đầu tiên đại diện cho Malta thi đấu ở châu Âu năm 1961. Đội bóng có một vài kết quả đáng nhớ như thủ hoà 0−0 tại Malta với các đội bóng lớn của châu Âu như Manchester UnitedReal Madrid.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch (12): 1960–61, 1966–67, 1968–69, 1978–79, 1980–81, 1981–82, 1993–94, 1994–95, 2001–02, 2008–09, 2014–15, 2016–17
Vô địch (10): 1961–62, 1969–70, 1970–71, 1979–80, 1981–82, 1997–98, 2005–06, 2006–07, 2011–12, 2012–13
Vô địch (3): 1994, 2007, 2015
  • Cassar Cup (2): 1961–1962, 1962–1963
  • Testaferrata Cup (3): 1977–1978, 1978–1979, 1980–1981
  • Independence Cup (3): 1967–1968, 1968–1969, 1970–1971
  • Sons of Malta Cup (3): 1969–1970, 1970–1971, 1971–1972
  • Olympic Cup (1): 1962–1963
  • Schembri Shield (1): 1961–1962

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 8 tháng 2 năm 2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Malta Jonathan Debono
3 HV Malta Ferdinando Apap
5 HV Malta Kurt Shaw
6 TV Malta Lucas Caruana
7 TV Malta Ayrton Attard
8 HV România Binu Bairam
9 Croatia Šime Žužul
10 Malta Jurgen Degabriele
11 TV Malta Bjorn Kristensen
13 HV Malta Zachary Grech
16 HV Malta Samuel Okoh
17 Malta Isaiah Chukunyere
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 TV Ukraina Artem Radchenko
21 Brasil Alex Bruno
22 HV Tây Ban Nha Gabri Izquier
23 TV Ý Claudio Bonanni
24 TM Guinée Ibrahim Koné
25 HV Bờ Biển Ngà Mamadou Bagayoko
29 Hy Lạp Giannis Bastianos
30 TM Malta Hugo Sacco
77 Hà Lan Rodney Antwi
99 HV Brasil Higor Gabriel
Brasil Luizinho Guedes

Cựu cầu thủ nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Squad”. Hibernians F.C. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]