Hadena silenes
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Hadena silenes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Hadena |
Loài (species) | H. silenes |
Danh pháp hai phần | |
Hadena silenes (Hübner, 1822) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hadena silenes[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Iran và Turkmenistan.
Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 6 làm một đợt in the Near East.
Ấu trùng ăn các loài the seeds của Silene và Cucubalus.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hadena silenes silenes
- Hadena silenes variegata (Thổ Nhĩ Kỳ)
- Hadena silenes mesopotamica
- Hadena silenes csorbai
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hadeninae of Israel Lưu trữ 2012-09-20 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.