Grumman XF5F Skyrocket
Giao diện
XF5F Skyrocket | |
---|---|
Kiểu | Tiêm kích hải quân |
Nhà chế tạo | Grumman |
Chuyến bay đầu | 1 tháng 4,1940 |
Thải loại | 11 tháng 12 năm 1944 |
Số lượng sản xuất | 1 |
Biến thể | Grumman XP-50 |
Grumman XF5F Skyrocket là một mẫu thử tiêm kích đánh chặn trang bị trên tàu, do hãng Grumman Aircraft Engineering Corporation thiết kế với mã G-34.
Tính năng kỹ chiến thuật (XF5F Skyrocket)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 28 ft 9 in (8,76 m)
- Sải cánh: 42 ft (12,80 m)
- Chiều cao: 11 ft 4 in (3,45 m)
- Diện tích cánh: 303,5 ft² (28,2 m²)
- Trọng lượng rỗng: 8.107 lb (3.600 kg)
- Trọng lượng có tải: 10.138 lb (4.600 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 10.900 lb (5450 km)
- Động cơ: 2 × Wright XR-1820-40/42 Cyclone, 1.200 hp (895 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 383 mph (616 km/h)
- Tầm bay: 1.200 mi (1.800 km)
- Trần bay: 33.000 ft (11.000 m)
- Vận tốc lên cao: 4.000 ft/phút (1.220 m/phút)
Trang bị vũ khí
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- Tài liệu
- Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Four: Fighters. London: Macdonald & Co.(Publishers), 1961. ISBN 0-356-01448-7.
- Green, William and Gordon Swanborough. WW2 Aircraft Fact Files: US Navy and Marine Corps Fighters. London, UK: Macdonald and Jane's, 1976. ISBN 0-356-08222-9.
- Lucabaugh, David and Bob Martin. Grumman XF5F-1 & XP-50 Skyrocket, Naval fighters number thirty-one. Simi Valley, Califnia: Ginter Books, 1995. ISBN 0-942612-31-0.
- Morgan, Eric B. "Grumman F7F Tigercat F.7/30". Twentyfirst Profile, Volume 1, No. 11. New Milton, Hants, UK: 21st Profile Ltd. ISBN 0-9618210-0-4 .
- Morgan, Eric B. "The Grumman Twins". Twentyfirst Profile, Volume 2, No. 15. New Milton, Hants, UK: 21st Profile Ltd. ISBN 0-9618210-1-1 .
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Unofficial Blackhawk Comics Site Lưu trữ 2013-02-04 tại Archive.today