Gilia cana
Giao diện
Gilia cana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Polemoniaceae |
Chi (genus) | Gilia |
Loài (species) | G. cana |
Danh pháp hai phần | |
Gilia cana (M.E.Jones) A.Heller |
Gilia cana là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (M.E.Jones) A.Heller mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Gilia cana”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Gilia cana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gilia cana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Gilia cana”. International Plant Names Index.