Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chelonoidis denticulata |
---|
|
Tình trạng bảo tồn |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Testudines |
---|
Phân bộ (subordo) | Cryptodira |
---|
Họ (familia) | Testudinidae |
---|
Chi (genus) | Chelonoidis |
---|
Loài (species) | C. denticulata |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Chelonoidis denticulata (Linnaeus, 1766) |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
-
- Testudo denticulata Linneasus 1766
- Testudo tabulata Walbaum, 1782(nomen illegitimum)
- Testudo tessellata Schneider, 1792
- Testudo tabulata Schoepff, 1793
- Testudo terrestris americana Schweigger, 1812
- Testudo terrestris brasiliensis Schweigger, 1812
- Testudo terrestris var. cayennensis Schweigger, 1812
- Testudo terrestris surinamensis' Schweigger, 1812
- Chersine denticulata Merrem, 1820
- Chersine tessellata Merrem, 1820
- Testudo cagado Spix, 1824
- Testudo hercules Spix, 1824
- Testudo sculpta Spix, 1824
- Chersine tabulata Gravenhorst, 1829
- Testudo planata Gmelin, 1831 (nomen nudum)
- Testudo foveolata Schinz, 1833 (nomen nudum)
- Geochelone (Chelonoidis) tabulata Fitzinger, 1835
- Geochelone (Geochelone) denticulata Fitzinger, 1835
- Chelonoides tabulata Agassiz, 1857
- Chelonoidis tabulata Agassiz, 1857
- Chelonoidis denticulata Fróes, 1957
- Chelonoides denticulata Obst, 1980
- Geochelone denticulta Richard, 1999 (ex errore)
|
Chelonoidis denticulata là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1766.[2]