Bước tới nội dung

Ceronapril

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ceronapril
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 1-[(2S)-6-Amino-2-hydroxyhexanoyl]-L-proline, hydrogen (4-phenyl-butyl)phosphonate
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC30H46NO7P
Khối lượng phân tử563.663 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • C1C[C@H](N(C1)C(=O)[C@H](CCCCN)OP(=O)(CCCCC2=CC=CC=C2)O)C(=O)O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C30H46NO7P/c1-4-28(33)37-30(22(2)3)38-39(36,18-12-11-15-23-13-7-5-8-14-23)21-27(32)31-20-25(19-26(31)29(34)35)24-16-9-6-10-17-24/h5,7-8,13-14,22,24-26,30H,4,6,9-12,15-21H2,1-3H3,(H,34,35)/t25-,26+,30?,39-/m1/s1 ☑Y
  • Key:BIDNLKIUORFRQP-YYTCENNOSA-N ☑Y

Ceronapril (INN,[1] đề xuất tên thương mại Ceranapril, Novopril) trong một chất ức chế men chuyển hóa phosphonate [2] không bao giờ được bán trên thị trường.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “International Nonproprietary Names for Pharmaceutical Substances (INN). Recommended International Nonproprietary Names (Rec. INN): List 31” (PDF). World Health Organization. tr. 4. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ Tu, JI; Brennan, J; Stouffer, B; Mantha, S; Turabi, N; Tsay, HM (tháng 6 năm 1992). “Radioimmunoassay for Ceronapril, a New Angiotensin-Converting Enzyme Inhibitor, and Its Application to a Pharmacokinetic Study in Healthy Male Volunteers”. Therapeutic Drug Monitoring. 14 (3): 209–19. PMID 1412607.