Bodø
Giao diện
Kommune Bodø | |
---|---|
— Khu tự quản — | |
Vị trí Bodø tại Nordland | |
Quốc gia | Na Uy |
Hạt | Nordland |
Quận | Salten |
Trung tâm hành chính | Bodø |
Chính quyền | |
• Thị trưởng(2015) | Ida Maria Pinnerød |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.395,28 km2 (538,72 mi2) |
• Đất liền | 1.311,41 km2 (506,34 mi2) |
• Mặt nước | 83,87 km2 (32,38 mi2) |
Thứ hạng diện tích | Thứ 62 tại Na Uy |
Dân số (2017) | |
• Tổng cộng | 51.022 |
• Thứ hạng | Thứ 16 tại Na Uy |
• Mật độ | 38,9/km2 (101/mi2) |
• Thay đổi (10 năm) | 12,0 % |
Tên cư dân | Bodøværing[1] |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã ISO 3166 | NO-1804 |
Thành phố kết nghĩa | Jönköping, Vyborg, Kuopio |
Trang web | bodo |
Dữ liệu từ thống kê của Na Uy |
Bodø (phát âm [²buːdøː] ( nghe);[2][3] tiếng Lule Sami: Bådåddjo) là tên một thị trấn (và khu tự quản) ở hạt Nordland, Na Uy. Nó nằm trong vùng truyền thống Salten và là thủ phủ của hạt Nordland. Ngoài thị trấn lõi Bodø, khu tự quản còn gồm những ngôi làng Misvær, Skjerstad, Saltstraumen, Løding, Løpsmarka, Kjerringøy, Sørvær, và Fenes.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Personnemningar til stadnamn i Noreg” (bằng tiếng Na Uy). Språkrådet.
- ^ Berulfsen, Bjarne (1969). Norsk Uttaleordbok (bằng tiếng Na Uy). Oslo: H. Aschehoug & Co (W Nygaard). tr. 49.
- ^ Vanvik, Arne (1985). Norsk Uttaleordbok: A Norwegian pronouncing dictionary (bằng tiếng Na Uy và Anh). Oslo: Fonetisk institutt, Universitetet i Oslo. tr. 51. ISBN 978-8299058414.